- Từ điển Việt - Anh
Mặt sau
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
back
back edge
backside
flank
Giải thích VN: Một mặt của một vật nào đó; cách sử dụng đặc biệt: mặt ngoài của đường vận [[chuyển.]]
Giải thích EN: The side of something; specific uses include: the outer edge of a carriageway..
heel
rear
rearward
reverse
reverse side
trailing edge
Xem thêm các từ khác
-
Mặt sau (các tông)
rear -
Mặt sau (cactông)
back -
Thời gian thực
actual time, execution time, real time (rt), real-time, wall clock time, wall time, real time, thời gian thực hiện, e-time (executiontime), bộ... -
Thời gian thực hiện
e-time (execution time), execute time, execution time, object time, productive time, run duration, run time, running duration, running time, target phase -
Thời gian tìm kiếm
positioning time, retrieval time, rotational delay time, search time, seek time, thời gian tìm kiếm cực đại, maximum seek time, thời gian tìm... -
Thời gian tính toán
calculating time, computing time, estimated time, thời gian tính toán đại diện, representative calculating time -
Đầu in
print head, printing head -
Dầu kế
oilometer -
Dấu kẹp
tong marks -
Đầu kẹp
binding post, buckle, connector, stirrup, terminal -
Đầu kẹp (thanh kéo)
gripping head -
Mặt sau (tấm kính)
back surface -
Mặt sau dao
tool flank -
Mặt sau dao (cắt gọt)
relief face -
Mặt sau dao cong
offset tool flank -
Mặt sau thứ hai
second flank -
Mặt số
dial, dial plate, dial-code, dividing plate, division plate, index dial, index plate, scale -
Thời gian trả nợ dần
amortization period, reimbursement period, repayment period -
Thời gian trễ
dead time, delay, delay period, lag time, time delay, biến đổi thời gian trễ tế bào, cell delay variation (cdv), celp ( mã dự báo tuyến... -
Bệnh ghẻ cóc
framboesia, parangi, plan
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.