- Từ điển Việt - Anh
Mối nguy hiểm gây bệnh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pathogenic hazard
Xem thêm các từ khác
-
Mối nguy hiểm sinh học
biological hazard -
Mối nguy hiểm vi sinh
microbiological hazard -
Mối nguy hỏa hoạn do điện
electric fire risk -
Mới nhất
go-go, late-breaking, latest, newest, state-of-the-art, công nghệ mới nhất, latest technology, phiên bản mới nhất, latest version, số liệu... -
Mồi nổ
initiate, primer, squib, giải thích vn : một thiết bị kích hoạt một lượng thuốc nổ và bản thân nó còn tạo ra tia lửa điện... -
Mối nối
bond, connecting link, connection, connector, coupling, edge joint, fitting, joint, joint box, joint efficiency, jointing, junction, juncture, lace, link,... -
Mối nối (ray) chiếc
insulated ray joint -
Mối nối (ray) hoa thị
broken joint -
Mối nối (ray) ốp
fish joint -
Mối nối bậc
lap, overlap, step joint -
Mối nối bản lề
hinge joint -
Tổn thất
danh từ, damage, loss, loss, losses, lost, damage, loss, loss, giảm nhẹ tổn thất hoặc thiệt hại, loss or damage, mitigation of, giảm... -
Bomit
boehmite, boehmite -
Bốn
four, fourth, four, basin, bath, tub, water tank, tub, copy, ring, một năm có bốn mùa, there are four seasons in a year, một trăm lẻ bốn,... -
Bồn (nước)
basin, pond, pool, bồn nước chữa bệnh, medicinal swimming pool -
Bốn chiều
four-dimensional, hình học bốn chiều, four dimensional geometry, khoảng bốn chiều, four-dimensional interval, không gian bốn chiều, four-dimensional... -
Độ cao của âm
sound level, pitch -
Mối nối bằng chốt
doweled joint, dowelled joint, keyed joint -
Mối nối bằng đường xoi
rabbet, giải thích vn : một mối nối được tạo thành bằng cách ghép khít hai cấu kiện với [[nhau.]]giải thích en : a joint...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.