- Từ điển Việt - Anh
Ma két
Thông dụng
Danh từ.
- model.
Xem thêm các từ khác
-
Ma lem
begrimed, bedaubed, soiled. -
Ma men
danh từ, the demon of drunkeness -
Mã phu
danh từ., groom; stableman; ostlen. -
Ma quỷ
Danh từ: ghosts and devil., tin ở ma quỉ, to believe in ghosts -
Ma túy
Danh từ.: narcotic; drug., nghiện ma túy, to be a drug addict. -
Mặc cảm
danh từ., complex. -
Mắc cỡ
tính từ., to be ashamed. -
Mạc Đăng dung
%%mạc Đăng dung (1483-1541) - founder of nhà mạc (mac dynasty) - had co trai (nghi duong district, hai duong province) as native village.though... -
Mặc dầu
although; though; despite of. -
Mạc Đĩnh chi
%%with chí linh (hải dương) as native village, mạc Đĩnh chi (14th century) was born in a poor but intellectual family. he was the seven-generation... -
Mắc lừa
to be trapped., to be caught in a trap; to fall into a trap -
Mặc niệm
Động từ., to meditate on a dead person. -
Mặc sức
without restraint, freely. -
Mạc thiên tích
%%mạc thiên tích (mạc thiên tứ, 1706-1780) - a famous intellectual in the times of nguyễn lords - was expert in literature as well as in martial... -
Mạch lạc
Danh từ.: cohesion; clearness; cohorency., bài diễn văn có mạch lạc, connected speech. -
Mãi dâm
Động từ., to prostitute onself. -
Mai hoa
danh từ., (bird) red munia. -
Mài miệt
tính từ, to be absorbed in; to devote oneself to. -
Mai mối
danh từ., match-maker. -
Mai phục
Động từ., to ambush; to lie in ambush.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.