Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Miến

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
Vermicelli made of cassava%%Made from a kind of tuber plant familiar to cassava, Mien threads are very long and tough. When being served, these long tiny flour threads are cut into smaller pieces.This kind of cassava vermicelli is used to make several different dishes. The most popular is Mien Ga (chicken cassava vermicelli), Mien Bo (beef cassava vermicelli) and Mien Luon (eel cassava vermicelli). Cassava vermicelli is also used for different dishes stirred in fat such as Mien Xao Thit (vermicelli and pork stirred in fat), Mien Xao Long Ga (vermicelli and chicken tripe stirred in fat) and Mien Xao Cua (vermicelli and sea crab meat stirred in fat).

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

vermicelli

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

immunity
tính miễn nhiễm ồn
noise immunity
tính miễn trừ ồn
interference immunity

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

exempt

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

area
diện tích miền bị cắt
shear area
diện tích miền bị cắt
sheared area
miền ảnh hưởng
influence area
miền bị cắt
shear area
miền bị cắt
sheared area
miền bị kéo
tension area
miền bị nén
compression area
miền chịu kéo (trong tiết diện tông)
tension area
miền chịu nén
compression area
miền ích
active area
miền duyên hải
littoral area
miền gạch chéo
shaded area
miền giao dịch ra/vào
input/output transaction area (IOTA)
miền giao dịch vào/ra
IOTA (input/output transaction area)
miền kiểm soát
control area
miền quét
scan area
miền rỗ tổ ong
honeycombed area
miền tải trọng tác dụng
loaded area
miền tiếp nước
alimentation area
miền uốn nếp
bow area
miền ven biển
littoral area
miền xoáy nước
backwater area
miền đầm
lagoon area
miền đất liền
land area
miền đầu cuối
terminal area
miền động
dynamic area
miền động
dynamic region area
miền được lựa chọn
selected area
sự tách miền kiểm soát
control area split
country
miền đồng bằng
flat country
domain

Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây phân nhánh cao nhất thường một quốc gia. Tuy vậy Mỹ, phân nhánh này loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, chính quyền chẳng [[hạn.]]

an toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
Domain Name System Security (extensions) (DMSSEC)
biên (giới) miền
domain boundary
bộ cân bằng miền tần số
Frequency Domain Equalizer (FDE)
bộ nhớ miền từ
magnetic-domain memory
bộ nhớ quang miền tần số
frequency-domain optical storage
bộ phục vụ tên miền
domain name server
bộ trợ giúp tên miền
domain name server
bộ điều khiển miền
domain controller
các khóa đa miền
cross-domain keys
chương trình quản tài nguyên đa miền
CDRM (crossdomain resource manager)
cùng miền
same domain
Dịch vụ SAP miền
Domain SAP Service (DSS)
dịch vụ tên miền (DNS)
domain name service (DNS)
dịch vụ theo tên miền
Domain Name Service (DNS)
giao thức định tuyến liên miền
IDRP (Inter-domain Routing Protocol)
Giao thức định tuyến liên miền (ISO)
Inter-Domain Routing Protocol (ISO) (IDRP)
giao tiếp chương trình quản trị mạng giao miền
cross-domain network manager session (CDNMsession)
hệ thống tên miền
DNS (domainname system)
hệ thống tên miền
domain name system
hệ thống tên miền
domain name system (DNS)
Hệ Thống Tên Miền (DNS)
DNS (DomainName System)
hệ thống đặt tên miền năng động
Dynamic Domain Naming System (DDNS)
kiến trúc miền
domain architecture
kỹ thuật miền
domain engineering
liên kết đa miền
cross-domain link
liên minh quyền tên miền
Domain Name Rights Coalition (DNRC)
thuyết miền
domain theory
mạng miền đơn
single-domain network
mạng đa miền
multiple-domain network
mẫu miền
domain model
máy đo phản xạ miền thời gian quang
Optical Time Domain Reflectometer (OTDR)
miền ảnh hưởng
domain of influence
miền bội vòng
domain of multicircular type
miền
complementary domain
miền chuyển mạch
Switching Domain (SD)
miền công cộng
public domain
miền công cộng
Public Domain (PD)
miền dữ kiện
data domain
miền dữ liệu
data domain
miền fero điện
ferroelectric domain
miền gần tròn
nearly circular domain
miền giống hình sao
starlike domain
miền góc
angular domain
miền gửi vật
physical delivery domain
miền hấp dẫn
domain of attraction
miền hình ống
tube domain
miền hình sao
star domain
miền hình trụ
tube domain
miền hội tụ
domain of convergence
miền kế cận
adjacent domain
miền khởi nhập
login domain
miền không gian
spatial domain
miền kín
closed domain
miền liên thông
connected domain
miền liên thông
domain of connectivity
miền liên thông p
domain of connectivity p
miền loại đơn diệp
schlichtartig domain
miền lồi
convex domain
miền n-liên
n-tuply connected domain
miền nghịch
counter domain
miền ngoài
external domain
miền ngược
converse domain
miền nguyên
domain of integrity
miền nguyên
integral domain
miền nhân tử hóa duy nhất
unique factorization domain
miền nhiều người dùng
multi-user domain (MUD)
miền nhiều người sử dụng
Multi-User Domain (MUD)
miền nút mạng
network-node domain
miền ổn định
stability domain
miền phẳng
plane domain
miền phổ dụng
universal domain
miền phủ
covering domain
miền phụ thuộc
domain of dependence
miền phức
complex domain
miền Q
Q-domain
miền quản
Management Domain (MD)
miền quản dùng riêng
Private Management Domain (PRMD)
miền quản hành chính
Administration Management Domain (ADMD)
miền quản thư mục
Directory Management Domain (DMD)
miền quản thư mục hành chính
Administrative Directory Management Domain (ADMD)
miền quản thư mục nhân
Private Directory Management Domain (PRDMD)
miền quản thư mục-DMD
Directory Management Domain (DMD)
miền quản trị
AD (administrativedomain)
miền quản trị
Administrative Domain (AD)
miền sắt từ
ferromagnetic domain
miền sắt điện
ferroelectric domain
miền số
digital domain
miền tần
frequency domain
miền tần số
frequency domain
miền tên
title-domain
Miền tên Internet Berkeley
Berkeley Internet Name Domain (BIND)
miền thời gian
time domain
miền thời gian (giải tích Fourier)
time domain
miền thư tín riêng
Private Mail Domain (PRMD)
miền thực
real domain
miền thực thụ
effective domain
miền thuộc tính
attribute domain
miền tích phân
integral domain
miền trù mật
dense domain
miền từ
magnetic domain
miền từ hóa tự phát
spontaneous magnetization domain
miền từ, miền sắt từ
magnetic domain
miền vành
ring domain
miền xác định
domain of determinacy
miền xác định của ánh xạ
domain of a map
miền xác định của một hàm
domain of a function
miền đa giác
polygonal domain
miền đa liên
multilinkage domain
miền đại diện
representative domain
miền đảo
converse domain
miền địa chỉ mạng
network addressing domain
miền điều khiển truy nhập thư mục
Directory Access Control Domain (DACD)
miền đơn
simple domain
miền đơn diệp
domain of univalence
miền đơn liên
single-linkage domain
miền đóng
closure domain
miền được sắp
ordered domain
hình kiến trúc miền
domain architecture model
hình miền
domain model
môi trường kỹ thuật phần mềm miền
domain software engineering environment (DSEE)
môi trường kỹ thuật phần mềm miền
DSEE (domainsoftware engineering environment)
người thao tác miền
domain operator
nguồn thuộc miền khác
other-domain resource
nhiều miền
cross-domain
phần miền ban đầu
Initial Domain Part (IDP)
phân tích miền
domain analysis
phân tích theo miền thời gian
Time Domain Analysis (TDE)
phần tử nhận dạng miền ban đầu
Initial Domain Identifier (IDI)
phần đặc trưng miền
Domain Specific Part (DSP)
phép đo miền thời gian
time domain method of estimation
phiếm hàm miền
domain functional
quản liên miền chung
Joint Inter-Domain Management (JIDM)
Quân sự (tên miền) (Internet)
MILitary (Domainname) (Internet) (MIL)
Quốc tế (tên miền của quan) (Internet)
International (organizationDomain name (Internet) (INT)
sự lựa chọn miền
domain selection
sự phỏng đa miền
cross-domain simulation
sự tìm kiếm miền
domain search
sự truyền thông đa miền
cross-domain communication
sự định tuyến liên miền không lớp
CIDR (classlessinter-domain routing)
sự định tuyến liên miền không lớp
classless inter-domain routing (CIDR)
tài nguyên đa miền
CDRSC (cross-domain resource)
tài nguyên đa miền
cross-domain resource (CDRSC)
tên miền
title-domain-name
tên miền cao nhất
top-level domain
tên miền cục bộ
local domain name
Tên miền hoàn toàn hợp lệ (Internet)
Fully Qualified Domain Name (Internet) (FQDN)
tên miền mức đỉnh
top-level domain
tên miền quản
management domain name
thông tin được hóa trong miền thời gian
coded information in the time domain
thư mục miền
Domain Directory (DD)
thuộc tính xác định miền
Domain - Defined Attribute (DDA)
tri thức miền
domain knowledge
trình bày miền chuyển mạch
Switching Domain Representation (SDR)
đa miền
cross-domain
đặt tên miền
naming domain
định tuyến chính sách liên miền
Inter-Domain Policy Routing (IDPR)
định tuyến liên miền không phân cấp
Classless Inter-Domain Routing (CIDR)
đo phản xạ trong miền thời gian
Time Domain Reflectometry (TDR)
field
miền bậc ba
cubic field
miền biến dạng
deformation field
miền card
card field
miền chính
key field
miền Fraunhofer
far field
miền kết quả tính toán
calculated field
miền phiếu
card field
miền sai phân
difference field
miền thao tác
operation field
miền toán hạng
operand field
miền trung gian
intermediate field
miền trung hòa
neutral field
miền xa
far field
miền địa phương
local field
miền điều khiển
control field
miền đồng
congruence field
vùng miền trường gần
near-field region
fill area

Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây phân nhánh cao nhất thường một quốc gia. Tuy vậy Mỹ, phân nhánh này loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, chính quyền chẳng [[hạn.]]

locality
place
range

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải thể chỉ một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải dạng hình chữ nhật phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng một khối chiếm vài cột vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. dụ bạn thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh các công [[thức.]]

miền biến dạng đàn hồi
elastic strain range
miền biến thiên của một biến số
range of a veryable
miền chất lượng chấp nhận được
acceptable quality range
miền chảy dẻo
yield range
miền chuẩn
normal range
miền cố định
fixed range
miền của ô
range of cells
miền dẻo
plastic range
miền giá trị
range of values
miền giòn
brittle range
miền hoạt động
working range
miền không đàn hồi
inelastic range
miền làm việc
working range
miền ổn định
range of stability
miền phi đàn hồi
inelastic range
miền phi đàn hồi
plastic range
miền số
number range
miền tác dụng
working range
miền tải trọng
load range
miền tần
frequency range
miền tin cậy
confidence range
miền tới hạn
critical range
miền ứng suất
stress range
miền xác định
range of definition
miền đàn dẻo
elasto-plastic range
miền đàn hồi
elastic range
miền đàn hồi biểu kiến
apparent elastic range
miền đàn hồi quy ước
apparent elastic range
miền đàn hồi-dẻo
elasto-plastic range
miền điểm
range of points
tâm của miền biến thiên
center of a range
tâm của một miền biến thiên
center of a range
tên miền
range name
trong miền
in range
trong miền
within range
ứng suất trong miền dẻo
stresses in the plastic range
ứng suất trong miền đàn hồi
stresses in the elastic range
reach
miền ảnh hưởng của sóng
reach of a river
miền thượng lưu
headwater reach
sự liên kết các miền
reach conjugation
region

Giải thích VN: Miền được dùng để biểu diễn một đối tượng không gian bao gồm một hay nhiều polygon (vùng). Nhiều miền thể được định nghĩa trong một lớp đơn. Miền các thuộc tính (PAT) miêu tả các đặc trưng địa miền đó biểu [[diễn.]]

kích thước miền
region size
lớp vùng, lớp miền
region class
lựa một miền ô
Select Region
miền á nhiệt đới
sub-tropical region
miền ảo
virtual region
miền bác bỏ (giả thiết)
rejection region
miền bão hòa
saturation region
miền bao phủ
overlay region
miền bazơ
base region
miền biên
border region
miền
batch region
miền bộ nhớ
storage region
miền bóng tuyến
shadow region
miền bức xạ trông thấy được
visible region of radiation
miền các hệ số
coefficient region
miền cấm
forbinden region
miền cao nguyên
table land region
miền cắt
slit region
miền cầu
spherical region
miền chăn nuôi
cattle-breeding region
miền chấp nhận được
admissible region
miền chịu nén
compressive region
miền colectơ
collector region
miền cộng hưởng
resonance region
miền công việc
job region
miền cực phát
emitter region
miền cường chấn
pleistoseismic region
miền dải
strip region
miền dữ liệu
data region
miền emitơ
emitter region
miền Fraunhofer
far region
miền Fraunhofer
Fraunhofer region
miền Fresnel (của anten)
Fresnel region
miền hạn hán
draughty region
miền hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
CICS region (CustomerInformation Control System region)
miền hiệu suất thấp
low-yield region
miền hình sao
star region
miền hoang mạc
desert region
miền hoạt động
active region
miền hữu tỷ
region of rationality
miền khí hậu
climatic region
miền khí hậu ôn hòa
temperate climate region
miền khô hạn
arid region
miền không chứa không điểm (của hàm số)
zero-free region
miền không thể phân trang
non-pageable region
miền làm lạnh
cooling region
miền lân cận
neighbouring region
miền loại p
p region
miền lục địa
continental region
miền mở
open region
miền mưa nhiều
plentiful rainfall region
miền nghèo
depletion region
miền nghi ngờ
doubtful region
miền nhận
acceptance region
miền nhị liên
doubly connected region
miền nhiệt đới
tropical region
miền nhìn thấy
visible region
miền nông nghiệp
agricultural region
miền núi
mountain region
miền núi
mountainous region
miền núi
upland region
miền ổn định
stability region
miền pha ban đầu
primary phase region
miền pha tạp âm
negatively-doped region
miền pha tạp dương
positively doped region
miền phủ
overlay region
miền quá lạnh
undercooling region
miền rộng hạn
region of infinite extent
miền số Reynolds
Reynolds number region
miền sóng ngắn
microwave region
miền thấm lọc
filter region
miền tin cậy
confidence region
miền tới hạn
critical region
miền tới hạn không chệch
unbiased critical region
miền trôi
drift region
miền trội
majorizing region
miền trung du
midland region
miền truyền thông
communication region
miền tuyết rơi
snowy region
miền ưu tiên
foreground region
miền ven biển
coastal region
miền xa
far region
miền xa
fraunhofer region
miền xén
clipping region
miền đa diện
polyhedral region
miền đa liên
multiply connected region
miền đàn hồi
elastic region
miền đánh thủng
breakdown region
miền đất lớt
loess region
miền điểm ảnh hoạt động
active pixel region
miền điện tích không gian
space-charge region
miền điều khiển
control region
miền đơn diệp
simple region
miền đơn liên
simply connected region
miền đóng
closed region
miền đông
closed region
miền động
dynamic region area
miền đồng bằng
delta region
miền đồng bằng
plain region
miền đồng dạng
similar region
miền động đất lớn
megaseismic region
sự lấp đầy miền
region fill
tác vụ điều khiển miền
RCT (regioncontrol task)
tác vụ điều khiển miền
region control task
Vùng duyên hải miền Trung
Central coastal region
vùng miền trường gần
near-field region
vùng trung du miền núi
northern mountainous region
regional
chính sách miền
regional policy
hiệu miền
regional code
phụ trợ lựa chọn qua miền
regional selective assistance
section
miền biến dạng
deformed section
space
miền xúc tác
catalyst space
miền điện tích không gian
space-charge region
span

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải thể chỉ một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải dạng hình chữ nhật phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng một khối chiếm vài cột vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. dụ bạn thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh các công [[thức.]]

zone
miền á nhiệt đới
sub-tropical zone
miền an toàn
safety zone
miền bão hòa
saturation zone
miền bão hòa
zone of saturation
miền bị động Rankine
passive Rankine zone
miền biển
maritime zone
miền biển
sea zone
miền bổ chính
zone of compensation
miền bọt
froth zone
miền
zone of compensation
miền canxi hóa
calcination zone
miền cao nguyên
table land zone
miền chăn nuôi
cattle-breeding zone
miền chất dẻo
zone of plastic flow
miền cháy
combustion zone
miền chết
dead zone
miền chịu ảnh hưởng nhiệt
heat-affected zone
miền chịu cắt hướng tâm
zone of radial shear
miền chịu kéo
tensile zone
miền chịu kéo
tension zone
miền chịu kéo của kết cấu
structural member tensile zone
miền chịu nén
compression zone
miền chịu nén
compressive zone
miền chịu nén (trong tiết diện tông)
pressure zone
miền chịu nén của kết cấu
structural member compression zone
miền dâng nước ngầm
subterranean backwater zone
miền dao động điều hòa hàng năm của đất
zone of annual temperature changes within soil
miền dung sai
tolerance zone
miền duyên hải
littoral zone
miền Fraunhofer
far zone
miền Fraunhofer
radiation zone
miền gia nhiệt
heating zone
miền khí hậu
climatic zone
miền không quyết định
indeterminate zone
miền không đổi
dead zone
miền khử
zone of reduction
miền mao dẫn
zone of capillarity
miền nén
compression zone
miền nén trước
pre-compression zone
miền neo
anchorage zone
miền neo (dầm tông ứng suất trước)
transmission zone
miền ngoại vị
exterior zone
miền nóng chảy
fusion zone
miền nóng chảy
smelting zone
miền nóng chảy
zone of fusion
miền phá hoại
failure zone
miền phá hoại
rupture zone
miền phá hoại
zone of rupture
miền phong hóa (do thời tiết)
zone of weathering
miền quyết định
determinate zone
miền Rankin
Rankine zone
miền trung hòa
neutral zone
miền truyền lực
transmission zone
miền xa
far zone
miền xa
radiation zone
miền đóng băng
frost zone
rãnh cắt miền chảy
fusion zone undercutting
thủy vực học miền khô cằn
arid zone hydrology

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top