- Từ điển Việt - Anh
Miến
|
Thông dụng
Danh từ
- Vermicelli made of cassava%%Made from a kind of tuber plant familiar to cassava, Mien threads are very long and tough. When being served, these long tiny flour threads are cut into smaller pieces.This kind of cassava vermicelli is used to make several different dishes. The most popular is Mien Ga (chicken cassava vermicelli), Mien Bo (beef cassava vermicelli) and Mien Luon (eel cassava vermicelli). Cassava vermicelli is also used for different dishes stirred in fat such as Mien Xao Thit (vermicelli and pork stirred in fat), Mien Xao Long Ga (vermicelli and chicken tripe stirred in fat) and Mien Xao Cua (vermicelli and sea crab meat stirred in fat).
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
vermicelli
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
immunity
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
exempt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
area
- diện tích miền bị cắt
- shear area
- diện tích miền bị cắt
- sheared area
- miền ảnh hưởng
- influence area
- miền bị cắt
- shear area
- miền bị cắt
- sheared area
- miền bị kéo
- tension area
- miền bị nén
- compression area
- miền chịu kéo (trong tiết diện bê tông)
- tension area
- miền chịu nén
- compression area
- miền có ích
- active area
- miền duyên hải
- littoral area
- miền gạch chéo
- shaded area
- miền giao dịch ra/vào
- input/output transaction area (IOTA)
- miền giao dịch vào/ra
- IOTA (input/output transaction area)
- miền kiểm soát
- control area
- miền quét
- scan area
- miền rỗ tổ ong
- honeycombed area
- miền tải trọng tác dụng
- loaded area
- miền tiếp nước
- alimentation area
- miền uốn nếp
- bow area
- miền ven biển
- littoral area
- miền xoáy nước
- backwater area
- miền đầm
- lagoon area
- miền đất liền
- land area
- miền đầu cuối
- terminal area
- miền động
- dynamic area
- miền động
- dynamic region area
- miền được lựa chọn
- selected area
- sự tách miền kiểm soát
- control area split
country
domain
Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây là phân nhánh cao nhất thường là một quốc gia. Tuy vậy ở Mỹ, phân nhánh này là loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, và chính quyền chẳng [[hạn.]]
- an toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
- Domain Name System Security (extensions) (DMSSEC)
- biên (giới) miền
- domain boundary
- bộ cân bằng miền tần số
- Frequency Domain Equalizer (FDE)
- bộ nhớ miền từ
- magnetic-domain memory
- bộ nhớ quang miền tần số
- frequency-domain optical storage
- bộ phục vụ tên miền
- domain name server
- bộ trợ giúp tên miền
- domain name server
- bộ điều khiển miền
- domain controller
- các khóa đa miền
- cross-domain keys
- chương trình quản lý tài nguyên đa miền
- CDRM (crossdomain resource manager)
- cùng miền
- same domain
- Dịch vụ SAP miền
- Domain SAP Service (DSS)
- dịch vụ tên miền (DNS)
- domain name service (DNS)
- dịch vụ theo tên miền
- Domain Name Service (DNS)
- giao thức định tuyến liên miền
- IDRP (Inter-domain Routing Protocol)
- Giao thức định tuyến liên miền (ISO)
- Inter-Domain Routing Protocol (ISO) (IDRP)
- giao tiếp chương trình quản trị mạng giao miền
- cross-domain network manager session (CDNMsession)
- hệ thống tên miền
- DNS (domainname system)
- hệ thống tên miền
- domain name system
- hệ thống tên miền
- domain name system (DNS)
- Hệ Thống Tên Miền (DNS)
- DNS (DomainName System)
- hệ thống đặt tên miền năng động
- Dynamic Domain Naming System (DDNS)
- kiến trúc miền
- domain architecture
- kỹ thuật miền
- domain engineering
- liên kết đa miền
- cross-domain link
- liên minh quyền tên miền
- Domain Name Rights Coalition (DNRC)
- lý thuyết miền
- domain theory
- mạng miền đơn
- single-domain network
- mạng đa miền
- multiple-domain network
- mẫu miền
- domain model
- máy đo phản xạ miền thời gian quang
- Optical Time Domain Reflectometer (OTDR)
- miền ảnh hưởng
- domain of influence
- miền bội vòng
- domain of multicircular type
- miền bù
- complementary domain
- miền chuyển mạch
- Switching Domain (SD)
- miền công cộng
- public domain
- miền công cộng
- Public Domain (PD)
- miền dữ kiện
- data domain
- miền dữ liệu
- data domain
- miền fero điện
- ferroelectric domain
- miền gần tròn
- nearly circular domain
- miền giống hình sao
- starlike domain
- miền góc
- angular domain
- miền gửi vật lý
- physical delivery domain
- miền hấp dẫn
- domain of attraction
- miền hình ống
- tube domain
- miền hình sao
- star domain
- miền hình trụ
- tube domain
- miền hội tụ
- domain of convergence
- miền kế cận
- adjacent domain
- miền khởi nhập
- login domain
- miền không gian
- spatial domain
- miền kín
- closed domain
- miền liên thông
- connected domain
- miền liên thông
- domain of connectivity
- miền liên thông p
- domain of connectivity p
- miền loại đơn diệp
- schlichtartig domain
- miền lồi
- convex domain
- miền n-liên
- n-tuply connected domain
- miền nghịch
- counter domain
- miền ngoài
- external domain
- miền ngược
- converse domain
- miền nguyên
- domain of integrity
- miền nguyên
- integral domain
- miền nhân tử hóa duy nhất
- unique factorization domain
- miền nhiều người dùng
- multi-user domain (MUD)
- miền nhiều người sử dụng
- Multi-User Domain (MUD)
- miền nút mạng
- network-node domain
- miền ổn định
- stability domain
- miền phẳng
- plane domain
- miền phổ dụng
- universal domain
- miền phủ
- covering domain
- miền phụ thuộc
- domain of dependence
- miền phức
- complex domain
- miền Q
- Q-domain
- miền quản lý
- Management Domain (MD)
- miền quản lý dùng riêng
- Private Management Domain (PRMD)
- miền quản lý hành chính
- Administration Management Domain (ADMD)
- miền quản lý thư mục
- Directory Management Domain (DMD)
- miền quản lý thư mục hành chính
- Administrative Directory Management Domain (ADMD)
- miền quản lý thư mục tư nhân
- Private Directory Management Domain (PRDMD)
- miền quản lý thư mục-DMD
- Directory Management Domain (DMD)
- miền quản trị
- AD (administrativedomain)
- miền quản trị
- Administrative Domain (AD)
- miền sắt từ
- ferromagnetic domain
- miền sắt điện
- ferroelectric domain
- miền số
- digital domain
- miền tần
- frequency domain
- miền tần số
- frequency domain
- miền tên
- title-domain
- Miền tên Internet Berkeley
- Berkeley Internet Name Domain (BIND)
- miền thời gian
- time domain
- miền thời gian (giải tích Fourier)
- time domain
- miền thư tín riêng
- Private Mail Domain (PRMD)
- miền thực
- real domain
- miền thực thụ
- effective domain
- miền thuộc tính
- attribute domain
- miền tích phân
- integral domain
- miền trù mật
- dense domain
- miền từ
- magnetic domain
- miền từ hóa tự phát
- spontaneous magnetization domain
- miền từ, miền sắt từ
- magnetic domain
- miền vành
- ring domain
- miền xác định
- domain of determinacy
- miền xác định của ánh xạ
- domain of a map
- miền xác định của một hàm
- domain of a function
- miền đa giác
- polygonal domain
- miền đa liên
- multilinkage domain
- miền đại diện
- representative domain
- miền đảo
- converse domain
- miền địa chỉ mạng
- network addressing domain
- miền điều khiển truy nhập thư mục
- Directory Access Control Domain (DACD)
- miền đơn
- simple domain
- miền đơn diệp
- domain of univalence
- miền đơn liên
- single-linkage domain
- miền đóng
- closure domain
- miền được sắp
- ordered domain
- mô hình kiến trúc miền
- domain architecture model
- mô hình miền
- domain model
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- domain software engineering environment (DSEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- DSEE (domainsoftware engineering environment)
- người thao tác miền
- domain operator
- nguồn thuộc miền khác
- other-domain resource
- nhiều miền
- cross-domain
- phần miền ban đầu
- Initial Domain Part (IDP)
- phân tích miền
- domain analysis
- phân tích theo miền thời gian
- Time Domain Analysis (TDE)
- phần tử nhận dạng miền ban đầu
- Initial Domain Identifier (IDI)
- phần đặc trưng miền
- Domain Specific Part (DSP)
- phép đo miền thời gian
- time domain method of estimation
- phiếm hàm miền
- domain functional
- quản lý liên miền chung
- Joint Inter-Domain Management (JIDM)
- Quân sự (tên miền) (Internet)
- MILitary (Domainname) (Internet) (MIL)
- Quốc tế (tên miền của cơ quan) (Internet)
- International (organizationDomain name (Internet) (INT)
- sự lựa chọn miền
- domain selection
- sự mô phỏng đa miền
- cross-domain simulation
- sự tìm kiếm miền
- domain search
- sự truyền thông đa miền
- cross-domain communication
- sự định tuyến liên miền không lớp
- CIDR (classlessinter-domain routing)
- sự định tuyến liên miền không lớp
- classless inter-domain routing (CIDR)
- tài nguyên đa miền
- CDRSC (cross-domain resource)
- tài nguyên đa miền
- cross-domain resource (CDRSC)
- tên miền
- title-domain-name
- tên miền cao nhất
- top-level domain
- tên miền cục bộ
- local domain name
- Tên miền hoàn toàn hợp lệ (Internet)
- Fully Qualified Domain Name (Internet) (FQDN)
- tên miền mức đỉnh
- top-level domain
- tên miền quản lý
- management domain name
- thông tin được mã hóa trong miền thời gian
- coded information in the time domain
- thư mục miền
- Domain Directory (DD)
- thuộc tính xác định miền
- Domain - Defined Attribute (DDA)
- tri thức miền
- domain knowledge
- trình bày miền chuyển mạch
- Switching Domain Representation (SDR)
- đa miền
- cross-domain
- đặt tên miền
- naming domain
- định tuyến chính sách liên miền
- Inter-Domain Policy Routing (IDPR)
- định tuyến liên miền không phân cấp
- Classless Inter-Domain Routing (CIDR)
- đo phản xạ trong miền thời gian
- Time Domain Reflectometry (TDR)
field
- miền bậc ba
- cubic field
- miền biến dạng
- deformation field
- miền card
- card field
- miền chính
- key field
- miền Fraunhofer
- far field
- miền kết quả tính toán
- calculated field
- miền phiếu
- card field
- miền sai phân
- difference field
- miền thao tác
- operation field
- miền toán hạng
- operand field
- miền trung gian
- intermediate field
- miền trung hòa
- neutral field
- miền xa
- far field
- miền địa phương
- local field
- miền điều khiển
- control field
- miền đồng dư
- congruence field
- vùng miền trường gần
- near-field region
fill area
Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây là phân nhánh cao nhất thường là một quốc gia. Tuy vậy ở Mỹ, phân nhánh này là loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, và chính quyền chẳng [[hạn.]]
locality
place
range
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công [[thức.]]
- miền biến dạng đàn hồi
- elastic strain range
- miền biến thiên của một biến số
- range of a veryable
- miền chất lượng chấp nhận được
- acceptable quality range
- miền chảy dẻo
- yield range
- miền chuẩn
- normal range
- miền cố định
- fixed range
- miền của ô
- range of cells
- miền dẻo
- plastic range
- miền giá trị
- range of values
- miền giòn
- brittle range
- miền hoạt động
- working range
- miền không đàn hồi
- inelastic range
- miền làm việc
- working range
- miền ổn định
- range of stability
- miền phi đàn hồi
- inelastic range
- miền phi đàn hồi
- plastic range
- miền số
- number range
- miền tác dụng
- working range
- miền tải trọng
- load range
- miền tần
- frequency range
- miền tin cậy
- confidence range
- miền tới hạn
- critical range
- miền ứng suất
- stress range
- miền xác định
- range of definition
- miền đàn dẻo
- elasto-plastic range
- miền đàn hồi
- elastic range
- miền đàn hồi biểu kiến
- apparent elastic range
- miền đàn hồi quy ước
- apparent elastic range
- miền đàn hồi-dẻo
- elasto-plastic range
- miền điểm
- range of points
- tâm của miền biến thiên
- center of a range
- tâm của một miền biến thiên
- center of a range
- tên miền
- range name
- trong miền
- in range
- trong miền
- within range
- ứng suất trong miền dẻo
- stresses in the plastic range
- ứng suất trong miền đàn hồi
- stresses in the elastic range
reach
region
Giải thích VN: Miền được dùng để biểu diễn một đối tượng không gian bao gồm một hay nhiều polygon (vùng). Nhiều miền có thể được định nghĩa trong một lớp đơn. Miền có các thuộc tính (PAT) miêu tả các đặc trưng địa lý mà miền đó biểu [[diễn.]]
- kích thước miền
- region size
- lớp vùng, lớp miền
- region class
- lựa một miền ô
- Select Region
- miền á nhiệt đới
- sub-tropical region
- miền ảo
- virtual region
- miền bác bỏ (giả thiết)
- rejection region
- miền bão hòa
- saturation region
- miền bao phủ
- overlay region
- miền bazơ
- base region
- miền biên
- border region
- miền bó
- batch region
- miền bộ nhớ
- storage region
- miền bóng vô tuyến
- shadow region
- miền bức xạ trông thấy được
- visible region of radiation
- miền các hệ số
- coefficient region
- miền cấm
- forbinden region
- miền cao nguyên
- table land region
- miền cắt
- slit region
- miền cầu
- spherical region
- miền chăn nuôi
- cattle-breeding region
- miền chấp nhận được
- admissible region
- miền chịu nén
- compressive region
- miền colectơ
- collector region
- miền cộng hưởng
- resonance region
- miền công việc
- job region
- miền cực phát
- emitter region
- miền cường chấn
- pleistoseismic region
- miền dải
- strip region
- miền dữ liệu
- data region
- miền emitơ
- emitter region
- miền Fraunhofer
- far region
- miền Fraunhofer
- Fraunhofer region
- miền Fresnel (của anten)
- Fresnel region
- miền hạn hán
- draughty region
- miền hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
- CICS region (CustomerInformation Control System region)
- miền hiệu suất thấp
- low-yield region
- miền hình sao
- star region
- miền hoang mạc
- desert region
- miền hoạt động
- active region
- miền hữu tỷ
- region of rationality
- miền khí hậu
- climatic region
- miền khí hậu ôn hòa
- temperate climate region
- miền khô hạn
- arid region
- miền không chứa không điểm (của hàm số)
- zero-free region
- miền không thể phân trang
- non-pageable region
- miền làm lạnh
- cooling region
- miền lân cận
- neighbouring region
- miền loại p
- p region
- miền lục địa
- continental region
- miền mở
- open region
- miền mưa nhiều
- plentiful rainfall region
- miền nghèo
- depletion region
- miền nghi ngờ
- doubtful region
- miền nhận
- acceptance region
- miền nhị liên
- doubly connected region
- miền nhiệt đới
- tropical region
- miền nhìn thấy
- visible region
- miền nông nghiệp
- agricultural region
- miền núi
- mountain region
- miền núi
- mountainous region
- miền núi
- upland region
- miền ổn định
- stability region
- miền pha ban đầu
- primary phase region
- miền pha tạp âm
- negatively-doped region
- miền pha tạp dương
- positively doped region
- miền phủ
- overlay region
- miền quá lạnh
- undercooling region
- miền rộng vô hạn
- region of infinite extent
- miền số Reynolds
- Reynolds number region
- miền sóng ngắn
- microwave region
- miền thấm lọc
- filter region
- miền tin cậy
- confidence region
- miền tới hạn
- critical region
- miền tới hạn không chệch
- unbiased critical region
- miền trôi
- drift region
- miền trội
- majorizing region
- miền trung du
- midland region
- miền truyền thông
- communication region
- miền tuyết rơi
- snowy region
- miền ưu tiên
- foreground region
- miền ven biển
- coastal region
- miền xa
- far region
- miền xa
- fraunhofer region
- miền xén
- clipping region
- miền đa diện
- polyhedral region
- miền đa liên
- multiply connected region
- miền đàn hồi
- elastic region
- miền đánh thủng
- breakdown region
- miền đất lớt
- loess region
- miền điểm ảnh hoạt động
- active pixel region
- miền điện tích không gian
- space-charge region
- miền điều khiển
- control region
- miền đơn diệp
- simple region
- miền đơn liên
- simply connected region
- miền đóng
- closed region
- miền đông
- closed region
- miền động
- dynamic region area
- miền đồng bằng
- delta region
- miền đồng bằng
- plain region
- miền đồng dạng
- similar region
- miền động đất lớn
- megaseismic region
- sự lấp đầy miền
- region fill
- tác vụ điều khiển miền
- RCT (regioncontrol task)
- tác vụ điều khiển miền
- region control task
- Vùng duyên hải miền Trung
- Central coastal region
- vùng miền trường gần
- near-field region
- vùng trung du miền núi
- northern mountainous region
regional
section
space
span
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công [[thức.]]
zone
- miền á nhiệt đới
- sub-tropical zone
- miền an toàn
- safety zone
- miền bão hòa
- saturation zone
- miền bão hòa
- zone of saturation
- miền bị động Rankine
- passive Rankine zone
- miền biển
- maritime zone
- miền biển
- sea zone
- miền bổ chính
- zone of compensation
- miền bọt
- froth zone
- miền bù
- zone of compensation
- miền canxi hóa
- calcination zone
- miền cao nguyên
- table land zone
- miền chăn nuôi
- cattle-breeding zone
- miền chất dẻo
- zone of plastic flow
- miền cháy
- combustion zone
- miền chết
- dead zone
- miền chịu ảnh hưởng nhiệt
- heat-affected zone
- miền chịu cắt hướng tâm
- zone of radial shear
- miền chịu kéo
- tensile zone
- miền chịu kéo
- tension zone
- miền chịu kéo của kết cấu
- structural member tensile zone
- miền chịu nén
- compression zone
- miền chịu nén
- compressive zone
- miền chịu nén (trong tiết diện bê tông)
- pressure zone
- miền chịu nén của kết cấu
- structural member compression zone
- miền dâng nước ngầm
- subterranean backwater zone
- miền dao động điều hòa hàng năm của đất
- zone of annual temperature changes within soil
- miền dung sai
- tolerance zone
- miền duyên hải
- littoral zone
- miền Fraunhofer
- far zone
- miền Fraunhofer
- radiation zone
- miền gia nhiệt
- heating zone
- miền khí hậu
- climatic zone
- miền không quyết định
- indeterminate zone
- miền không đổi
- dead zone
- miền khử
- zone of reduction
- miền mao dẫn
- zone of capillarity
- miền nén
- compression zone
- miền nén trước
- pre-compression zone
- miền neo
- anchorage zone
- miền neo (dầm bê tông ứng suất trước)
- transmission zone
- miền ngoại vị
- exterior zone
- miền nóng chảy
- fusion zone
- miền nóng chảy
- smelting zone
- miền nóng chảy
- zone of fusion
- miền phá hoại
- failure zone
- miền phá hoại
- rupture zone
- miền phá hoại
- zone of rupture
- miền phong hóa (do thời tiết)
- zone of weathering
- miền quyết định
- determinate zone
- miền Rankin
- Rankine zone
- miền trung hòa
- neutral zone
- miền truyền lực
- transmission zone
- miền xa
- far zone
- miền xa
- radiation zone
- miền đóng băng
- frost zone
- rãnh cắt miền chảy
- fusion zone undercutting
- thủy vực học miền khô cằn
- arid zone hydrology
Xem thêm các từ khác
-
Miền (emitơ)
range -
Miền ảnh hưởng
domain of influence, influence area, reach, miền ảnh hưởng của sóng, reach of a river -
Miền ảnh hưởng của sóng
reach of a river -
Miền bão hòa
saturation region, saturation zone, zone of saturation -
Miền bị kéo
tension area -
Miền bị nén
compression area -
Tính phân lớp
cleat, cleavage, interstratification, stratification, tính phân lớp của đá, rock stratification -
Tính phân phiến
fissility, foliation, jointing -
Bộ phân phối lỏng
fluid distribution, fluid distributor, liquid distribution, liquid distributor -
Điều khiển chỉnh tâm ngang
horizontal-centering control -
Điều khiển chương trình tự động
automatic program control -
Tính mềm
compliance, ductility, flexibility, pliability, tính mềm âm thanh, acoustic compliance -
Bộ phản sóng hình parabôn
parabolic reflector -
Bộ phận tách các vật bằng khe hẹp
slot distributor, giải thích vn : phần hẹp và dài của đường ống dẫn , tại đó , vật liệu dạng tấm như nhựa sẽ được... -
Điều khiển đầu cuối
terminal control, bảng điều khiển đầu cuối, tct (terminalcontrol table), bảng điều khiển đầu cuối, terminal control table (tct),... -
Điều khiển điện tử
electronic control, cụm điều khiển điện tử, electronic control unit (ecu), hệ thống điều khiển điện tử, electronic control system,... -
Miền chịu nén
compression area, compression zone, compressive region, compressive zone, miền chịu nén của kết cấu, structural member compression zone -
Tính miễn trừ nhiễu
immunity to interference, interference immunity, noise immunity -
Bộ phân tán
disperser, frequency divider, bộ phân tán năng lượng, energy disperser -
Bộ phận tận dụng
recuperator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.