- Từ điển Việt - Anh
Miếng nối
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
nipple
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pot mouth
Xem thêm các từ khác
-
Miếng nối đầu ống
nipple seat -
Bố trí đúng vị trí
in correct positional arrangement -
Bố trí ghế trên xe
seating accommodation, seating arrangement, seating pattern -
Bố trí máy
fix -
Bố trí qui trình
process layout, giải thích vn : sự sắp đặt vật lí trong đó các loại máy được xếp theo nhóm chức năng hoặc qui trình hoạt... -
Bố trí sản phẩm
product layout, giải thích vn : cách bố trí công việc phân nhóm các máy theo chuỗi các bước hoạt động trong sản xuất một... -
Điều kiện môi trường
environmental conditions, environmental condition, environment conditions -
Điều kiện nhập
entry condition -
Miệng núi lửa
caldera, crater, crater lip, explosion crater, bờ miệng núi lửa, crater rim, hồ miệng núi lửa, crater lake, miệng núi lửa bên sườn,... -
Miệng ống
mouth of pipe, nose, pipe, nozzle throat, snout, tunnel opening -
Miệng ống xả phản lực
jet nozzle -
Bộ xúc phát
trigger generator, trigger -
Bộ xúc tác
cat, catalytic converter, converter -
Bộ xung kích điện
impulse starter -
Bỏ xuống
to take down, skeleton, bone scraps -
Điều kiện nối tiếp liên động
series reliability, giải thích vn : Điều kiện của một hệ thống bao gồm các thành phần được sắp xếp sao cho nếu một thành... -
Điều kiện ở cửa ra
leaving air conditions, leaving conditions, outlet conditions -
Điều kiện ổn định
stability condition, start-oscillation condition, steady condition, steady state, steady state condition -
Miệng phao
floater notcher -
Miệng phễu
bin outlet, estuarine, estuary
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.