- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bàn chông
Thông dụng: danh từ, spike-board -
Nạo
Thông dụng: Động từ., to scrape; to clean; to clean out. -
Bần cố
Thông dụng: thành phần bần cố poor peasant and farm hand stock -
Bần cùng hoá
Thông dụng: Động từ, to impoverish to the utmost, to pauperize -
Bần cùng hóa
Thông dụng: impoverish to the utmost, pauperize. -
Não lòng
Thông dụng: sad, heart-rending., câu chuyện não lòng, a heart-rending story. -
Bán đảo
Thông dụng: Danh từ: peninsula, bán đảo Đông dương, the indo-chinese... -
Bần đạo
Thông dụng: Đại từ, this humble hermit -
Náo nức
Thông dụng: be in an eager bustle., náo nức đi xem hội chùa hương, to be in an eager bustle going for a... -
Não nùng
Thông dụng: tính từ., sad; sorrowful. -
Bản đồ
Thông dụng: Danh từ: map, bản đồ địa lý, a geographical map, bản... -
Nấp
Thông dụng: Động từ., to hide; to lie in hiding. -
Nạp
Thông dụng: Động từ., to deliver ;, to pay (in); to deposit. -
Bạn đọc
Thông dụng: Danh từ: reader, thư bạn đọc, readers letters -
Bản đúc
Thông dụng: stereotype. -
Nạt
Thông dụng: bully, cow., ma cũ nạt ma mới tục ngữ, the old hand bullies the green-horn. -
Nau
Thông dụng: xem đau nau -
Náu
Thông dụng: hide, go into hiding. -
Bần hàn
Thông dụng: destitute, cảnh bần hàn, destitute circumstances -
Nấu
Thông dụng: cook, boil., ngày nấu cơm hai bữa, to cook rice twice a day., nấu quần áo, to boil one's laundry.,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.