- Từ điển Việt - Anh
Nén
Thông dụng
Động từ.
- to restrain; to control; to curb; to check.
Danh từ.
Bar; bullion.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
compact
compress
compression
Giải thích VN: Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến việc nén dữ liệu khi càng ngày càng có nhiều tổ chức muốn chuyển giao giọng nói, video, và dữ liệu qua những mạng trong nhà và mạng Internet. Nén dữ liệu là làm cho nó cần ít không gian đĩa lưu trữ hơn và ít băng thông hơn trên một kênh chuyển giao dữ liệu. Hầu hết những lược đồ nén đều lợi dụng ở chỗ dữ liệu có rất nhiều điểm lặp lại. Chúng thay thế những điểm lặp lại đó bằng các biểu tượng đại diện để tốn ít không gian lưu trữ hơn. Một từ điển biểu tượng sẽ được dùng để chuyển từ dữ liệu sang biểu tượng.
compression testing
constriction
contain
crush
extrude
jam
mask
pack
packing
press
pressurize
squeeze
squeeze out
stress
tamp
tension
wring
candela
candle
Giải thích VN: Đơn vị đo độ sáng của đèn hoặc các nguồn phát sáng.
wax
Giải thích VN: Một loại axit hữu cơ có nhiệt độ đông đặc thấp.
back-end
Giải thích VN: Bộ phận chương trình dùng để hoàn thành các nhiệm vụ xử lý mà chương trình đó được thiết kế ra để thực hiện. Trong mạng cục bộ các chương trình ứng dụng phía sau này thường được lưu trữ trong máy dịch vụ tệp (máy chủ), còn các chương trình phía trước thì để điều khiển công việc giao tiếp với người sử dụng trong từng trạm công tác.
background
backing
ballast
basal
base
base plate
basement
basis
bed
bedding
bottom
floor
forming bed
ground
platform
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" [[]]. Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.
primer
sole
subbase
substrate
substratum
substructure
support
bang
fill
hammer
knock
pack
pile
puddle
raking stem
ram
strike
tamp
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bullion
press
squash
background music
hearth
platform
Xem thêm các từ khác
-
Nền (băng ghi âm)
base -
Nèn (đường)
pack, substructure -
Âu vào cửa ụ tàu chìm
wet-dock entrance lock -
Audio khởi đầu sớm
early-start audio -
Sự tuần hoàn của không khí
circulation of the air -
Sự tuần hoàn cưỡng bức
forced circularity, forced circulation, forced flow -
Sự tuần hoàn kín
closed circularity, recirculation, recycling -
Sự tuần hoàn nước
water circulation, sự tuần hoàn nước giải nhiệt, cooling water circulation, sự tuần hoàn nước lạnh, chilled-water circulation, sự... -
Sự tuần hoàn tự nhiên
free circulation, gravity circularity, gravity circulation, natural circulation -
Nén ẩm
wet-compression -
Nén âm thanh
sound background, voice compression -
Nén ba cấp
three-stage compression -
Nén bãi chôn rác
packer unit -
Nền băng
platform, tape base -
Nền bằng dùi
ram -
Axetan
acetal -
Axeton
acetone, metyl axêtôn, methyl acetone, nhựa axeton, acetone resin, sự chiết axeton, acetone extraction, điisopropyliđen axeton, diisopropylidene... -
Sự tuân thủ
compliance, conformity -
Sự tức thở
suffocation -
Sự tưới
spaying, sprinkling, sparge, sự tưới ( nước ), street sprinkling
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.