- Từ điển Việt - Anh
Nói càn
Thông dụng
Như nói bậy
Xem thêm các từ khác
-
Cáng đáng
Động từ: to take charge of, to assume the responsibility for, cáng đáng công việc của tập thể, to assume... -
Càng hay
so much the better -
Nổi chìm
full of vicissitudes, full of ups and downs., have a bout (of fever), have an outburst (of passion), have a fit (of temper). nổi cơn ho to develop a... -
Căng óc
cudgel one's brains. -
Nội chính
domestic, policy; domestic administration. -
Cẳng tay
danh từ, forearm -
Nồi chó
steamer. -
Căng thẳng
fully stretched, fully strained, tense, stressful, đầu óc căng thẳng, a tense mind, tense nerves, quan hệ căng thẳng, tense relations, strained... -
Nói chọc
cũng nói nói tức pin-prick. -
Nói chơi
như nói đùa -
Nói chữ
use highbrow terms (when speaking). -
Nội công
danh từ., inner force; strangth. -
Cánh bèo
(văn chương, cũ) drifting condition (of a woman). -
Cảnh bị
to patrol -
Cảnh binh
danh từ, policeman -
Nổi danh
become famous, win widespread fame., nổi danh tài sắc một thì nguyễn du, she won widespread fame for her talent and beauty for a whole period. -
Canh cách
to clatter, xoong nồi chạm canh cách, pots and pans clattered and clattered -
Canh cải
reform; go through changes. -
Cánh cam
green beetle -
Nói điêu
invent, tell made-up strories.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.