- Từ điển Việt - Anh
Nước đá tiêu dùng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
consumer ice
Xem thêm các từ khác
-
Nước đá tinh khiết
pure ice -
Nước đá trong suốt
clear ice, máy làm ( nước ) đá trong suốt, clear ice generator, máy làm ( nước ) đá trong suốt, clear ice generator [machine, máy làm... -
Thạch học
lithologic, petrographic (al), petrology -
Thai
danh từ, conceptus, fetus, chisel, condemn, discard, exhaust, refuse, mince, foetus, phần phụ của thai nhi, appendage of the fetus, quái thai... -
Đã co
contracted -
Đã có sẵn
established, existing -
Đá cối xay
millstone -
Đa công
multiport, camber, multiple, multiplex, multiplexing, multiprocessing, thanh ghi đa cổng, multiport register, đa cổng nối, multiple gateways, chế... -
Đa công đoạn
multistage, giải thích vn : có một loạt các công [[đoạn.]]giải thích en : having a series or sequences of stages. -
Nước đá tự nhiên
natural ice -
Nước đá từ nước muối
brine ice -
Nước đá từ nước thô
raw water ice -
Nước đá ướt
damp ice -
Nước đá vụn
broken [cracket, broken ice, crack ice, crushed ice, loose, lump] ice, small ice, băng tải nâng nước đá vụn, crushed ice elevator, băng tải... -
Nước đá vụn thành đống
ice mould -
Nước đá xay
broken ice, crushed ice, loose -
Nước đá xay nhỏ
processed ice -
Nước đã xử lý
make-up water, treated water -
Nước đãi quặng
washable water -
Nước đầm lầy
peaty water
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.