- Từ điển Việt - Anh
Nước được kết đông lại
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
frozen out water
Xem thêm các từ khác
-
Nước được làm lạnh
chilled water, refrigerated water -
Nước được làm lạnh trước
precooled water -
Nước được làm trong
clarified water, clear water -
Nước được lọc trong
primary water -
Nước được phân tán
dispersed water -
Nước được xử lý
treated water -
Nước dưới băng
subpermafrost waters -
Nước dưới đá
underground water -
Nước dưới đất
ground water, subsoil water, subsurface water, subterranean water, underground water, dòng nước dưới đất, ground water runoff, sự bổ sung... -
Nước dưới lòng dẫn
seepage water -
Thải ra
elimination, emit, emission, exhaust, expel, scrap, defecate, scrap, shut out, không khí thải ra ngoài, exhaust air, máy bơm thải ra, exhaust... -
Thấm
Động từ, chips layer, impregnated, infiltrate, penetration, percolation, permeable, pervade, seep, seepage, visit, vote, soak, to absorb, to suck,... -
Thấm cacbon
carburation, carburetion, carburization, carburizing, case-harden, cementing, charring, face-hardened, sự thấm cacbon thể khí, gas carburation,... -
Đa dạng
multiform, diversified., diverse, miscellaneous, multi-form, multipoint, polymorph (ic), polymorphous, varied, variety, multiple, sacôm đa dạng, polymorphous... -
Đã đăng ký
registered, registered, công ty đã đăng ký, registered company, mẫu đã đăng ký, registered design, người sử dụng ( đã ) đăng ký,... -
Nước dưới lòng đất
subterranean water -
Nước dưới lớp thổ nhưỡng
ground water, subsoil water, subterranean water -
Nước dưới mặt đất
subsurface water, subterranean water -
Nước dưới sâu
internal water, telluric water -
Nước đường
syrup, sugar juice, syrup
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.