- Từ điển Việt - Anh
Nội tại
Mục lục |
Thông dụng
Immanent, inherent.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
intrinsic
intrinsical
Xem thêm các từ khác
-
Suối cactơ
intermittent spring, karstic spring -
Suối đo đứt gãy
fault spring -
Suối gián đoạn
intermittent spring -
Suối lộ
depression spring -
Suối mặn
saline spring -
Ngôn ngữ đại số
algebraic language, ngôn ngữ đại số học quốc tế, international algebraic language (ial) -
Nồi thanh trùng
pressure cooker, pasteurizing tank, pressure cooker -
Nối thêm
addition, append, stretch, giải thích vn : thêm vào một file .giải thích vn : thêm vào một file . -
Nóng chảy
melt., flux, fused, fusing, fusion, liquefiable, melt, meltable, melted, melting, molten, smelt, sweat, melt, nung cho nóng chảy ra, to heat (something)... -
Suối nhỏ
brook, brooklet, rill, runlet, runnel, streamlet -
Suối nước
fountain -
Suối nước khoáng
mineral spring -
Suối nước mặn
salt water spring, saline spring -
Suối theo mùa
arroyo, intermittent spring, karstic spring -
Sườn
Danh từ: side of man's chest, side, frame, plan, flank, arris, backbone, body, carcase, carcass, chassis, costa, edge,... -
Ngôn ngữ đánh dấu mơ rộng chuẩn
standard generalized markup language (sgml), sgml (standard generalized markup language) -
Ngôn ngữ đánh dấu tiêu chuẩn được tổng quát hóa
standard generalized markup language (sgml) -
Ngôn ngữ đích
object language, target language -
Nóng chảy được
fusible, meltable, smeltable, đất sét nóng chảy được, fusible clay -
Nòng cong
curved core
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.