- Từ điển Việt - Anh
Ngân tính viên
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cashier
Xem thêm các từ khác
-
Ngăn trên giá
shelf space -
Ngăn trở
hamper, hinder., restrain, restraint, mình không thích thì thôi đừng ngắn trở người khác, if one does not like something, it is no reason... -
Ngăn trở hàng hóa
cargo compartment -
Ngăn trộn
astragal, mixing chamber, neckmold -
Ngăn tủ chia ô
compartmented insert -
Ngăn tụ muội
soot collector -
Ngàn tỷ
trillion, ngàn tỷ phép tính trong một giây ( tera flop ), trillion floating point operation per sec (teralflop) (tfpo) -
Ngăn van
valve chamber -
Ngăn xen theo luật
lawful interception (li) -
Ngăn xếp
pushdown list, pushdown stack, stack, bộ chỉ báo ngăn xếp, stack indicator, bộ nhớ kiểu ngăn xếp, stack storage, bộ đệm ngăn xếp,... -
Ngăn xếp bàn giao tiếp
console stack -
Ngăn xếp bỏ
stack dump -
Axit yếu
weak acid, subacid -
Ba
papa, daddy., three; third., several, a few, a handful of, a number of., barium, daddy, three, madam, attle, cake, dross, mud, remainder, residue, residues,... -
Sự xay chất phụ gia
additional crushing, additional grinding, additional milling -
Sự xây đá
stone bond -
Sự xây đá đẽo
ashlar masonry -
Sự xây đá hộc
quarry-stone masonry, random marsonry, rubble marsonry, rubble masonry -
Sự xây đá ốp gạch
brick-lined masonry -
Sự xây dọc gạch
stretching bond, stretcher bond
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.