- Từ điển Việt - Anh
Ngói ống máng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
gutter tile
Xem thêm các từ khác
-
Ngói phẳng
crown tile, flat tile, plain tile, plane tile, mái lợp ngói phẳng, plain tile roof -
Ngói sành majonica
majolica tile -
Ngôi sao
star., film star., star, thị sai trắc địa của một ngôi sao, geodesic parallax of a star, thị trắc địa của một ngôi sao, geodesic... -
Ngòi súng đại bác
squib -
Ngói tấm
clay shingle, shingle, shingle tile -
Ngọn lửa ôxi axetilen
oxy-acetylene flame -
Bản đế
bed plate, flange, mat, plateau, seating -
Nhựa melamin
melamin resin (melamines), melamine resin, melamine resin, melamine resin (mf), mf (melamine resin) -
Nhựa ngưng tụ
condensation type resin, condensation resin -
Sulfur cement
sulphur cement, n, giải thích en : sunfát , kali cacbônat sunfat , vi khuẩn sunfua , viên sunfua , bromua sunfua . -
Sun
shrink., electric shunt, shunt, cartilage, chondroplast, chordoma, cartilage, sun vai, to shrink one's shoulders. -
Súng phun vữa ximăng
cement gun, concrete gun -
Súng phun ximăng
cement gun -
Ngọn lửa oxi hóa
oxidizing flame, oxidizing flame -
Ngọn lửa oxy hóa
oxidizing flame -
Ngọn lửa sáng
blaze -
Ngòn lửa sáng chói
blaze -
Ngọn lửa thấm cacbon
carbonizing flame -
Ngọn lửa than hóa
carbonizing flame -
Ngọn lửa thánh Elmo
corposant, st elmos fire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.