- Từ điển Việt - Anh
Người Tân Tây Lan
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
New Zealander
Xem thêm các từ khác
-
Cho thuê tài chính
finance leasing -
Thân rễ
rhizome, root-stock -
Hóa đơn mua chịu
charge ticket -
Sản phẩm công sinh
joint product, joint product, joint products, phí tổn sản phẩm cộng sinh, joint product cost, phí tổn sản phẩm cộng sinh, joint product... -
Bảo đảm an toàn công ăn việc làm
security of employment -
Người tán thành
pro, seconder -
Đồ dùng trên tàu được miễn thuế
bonded stores -
Hóa đơn mua hàng
incoming invoice, invoice for purchases, purchase (s) invoice, purchase invoice, purchase invoices, sổ cái hóa đơn mua hàng ( của người cung... -
Bảo đảm bằng tài sản
asset backing -
Người tán thành và phản đối
pros and cons, pros and cons (the...) -
Cho thuê theo tháng
let by the month -
Hóa đơn mua tiền mặt
cash invoice -
Sản phẩm của các hệ nghiền thô
break stock -
Đồ dùng trên tàu phải đóng thuế
dutiable stores -
Thân sàng
periphery screen -
Người tặng
donor, giver, settlor -
Bảo đảm báo động phòng gian (trộm cắp)
burglar-alarm warranty -
Hóa đơn mua vào
inward invoice -
Cho thuê thiết bị
equipment leasing, hội hợp doanh cho thuê thiết bị, equipment leasing partnership -
Người tặng, ủy thác
settlor, giải thích vn : người lập ra ủy thác giữa những người còn sống ( inter vivos trust ) khác với ủy thác theo di chúc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.