- Từ điển Việt - Anh
Ngang dạ
Thông dụng
Lose ones appetite.
Xem thêm các từ khác
-
Ngang điểm
be equal in score. -
Ngang ngang
xem ngang (láy). -
Ngẳng nghiu
lanky., scaggy, scraggy, scrawny., thằng bé ngẳng nghiu, a lanky boy., Đất bạc màu cây cối ngẳng nghiu, the vegetation is scraggy on that... -
Ngang ngổ
unruly and perverse. -
Ngang ngửa
topsyturvy. -
Ngang ngược
perverse., Đứa bé ngang ngược, a perverse child. -
Bảo an binh
danh từ, guard (provincial or district) -
Ngang nhiên
tính từ., inconsiderate. -
Báo ảnh
illustrated magazine. -
Ngang nối
(địa phương) như gạch nối -
Ngang phè
utterly absurd. -
Bảo ban
Động từ: to admonish, bảo ban con cháu, to admonish one's children and grand-children, giúp đỡ bảo ban... -
Ngang tai
absurd, unreasonabe., nói toàn những chuyện ngang tai, to talk only of absurd things. -
Bạo bệnh
danh từ, sudden grave illness -
Ngang tầm
keep pace with., ngang tầm thời đại, to keep pace with the age. -
Ngang tàng
unusually proud, extraordinarily proud. -
Bao biện
Động từ: to act as a pooh-bah, đừng bao biện làm thay quần chúng, don't act as pooh-bah for the masses,... -
Ngang tắt
illegal, illicit., quan hệ ngang tắt, illicit relationship. -
Ngang trái
worsensial; absurd. -
Bảo bối
Danh từ: valuable thing, magic wand, bảo bối gia truyền, a valuable heirloom
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.