Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghiên cứu

Mục lục

Thông dụng

Động từ.
to study; to examine ; to research.


Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

before-and-after study
examine
explorative, exploratory
explore
investigate
learning
search
âm lượng nghiên cứu bán cầu
hemispherical search volume
sự nghiên cứu cấp cứu
search and rescue
vệ tinh nghiên cứu cấp cứu
search and rescue satellite
study
báo cáo nghiên cứu
study report
báo cáo nghiên cứu khả thi
feasibility study report
chương trình nghiên cứu
study programme
Chương trình nghiên cứu chung về hải lưu toàn cầu của IGBP
Joint Global Ocean Flux Study Programme of the IGBP (JGOFS)
dự án nghiên cứu khả thi
feasibility study project
giai đoạn nghiên cứu
study period
hệ thống nghiên cứu tác động kinh tế
Economic Impact Study System (EISS)
hợp đồng nghiên cứu
study contract
khu vực nghiên cứu
study area
nghiên cứu can thiệp
intervention study
nghiên cứu chuyển động
motion study
nghiên cứu chuyển động chậm
memomotion study
nghiên cứu hội
opportunity study
nghiên cứu ghép đôi
matched pair study
nghiên cứu hệ thống
methods study
nghiên cứu hệ thống
system study
nghiên cứu hoạt động theo thời gian
time-and-motion study
nghiên cứu khả thi
feasibility study
nghiên cứu khả thi
Study, Feasibility
nghiên cứu khả thi (về)
feasibility study (on)
nghiên cứu khảo sát ban đêm của mặt trăng
LUnar Night time Survival Study (LUNISS)
nghiên cứu lát cắt ngang
cross sectional study
nghiên cứu phân tích (về)
analytical study (on)
nghiên cứu bộ trước
preliminary study
nghiên cứu sự biến động của đại dương tại các độ trung bình cao
Middle and High Latitudes Oceanic Variability Study (MAHLOVS)
nghiên cứu tác động môi trường
environmental impact study
nghiên cứu thủy văn
hydrologic study
nghiên cứu thủy văn
hydrological study
nghiên cứu tỉ lệ trì hoãn
ratio-delay study
nghiên cứu tiền khả thi
pre-feasibility study
nghiên cứu tiền khả thi
Study, Pre-feasibility
nghiên cứu tiền khả thi (về)
pre-feasibility study (on)
nghiên cứu tiếp
Further Study (FS)
nghiên cứu tổng quan
comprehensive study
nghiên cứu trường hợp
case study
nghiên cứu ứng dụng
application study
nghiên cứu vận động vi của Gilbreth
Gilbreth's micromotion study
nghiên cứu về chuyển động của ghi
study of movement of points
nghiên cứu về tính khả thi
feasibility study
nghiên cứu về vi sinh
microbiological study
nghiên cứu vi khuẩn
bacteriological study
nghiên cứu việc thay thế
replacement study
nghiên cứu viễn cảnh
prospective study
nghiên cứu xử chất thải
waste management study
Nhóm nghiên cứu (ITU-T)
Study Group (ITU-T) (SG)
Nhóm nghiên cứu các dịch vụ Internet
Internet Services Study Group (MSAF) (ISSG)
nhóm nghiên cứu chung
Joint Study Group (JSG)
nhóm nghiên cứu về tốc độ cao
High Speed Study Group (IEEE) (HSSG)
nhóm nghiên cứu đa phương tiện
multimedia study group
phạm vi nghiên cứu
scope of the study
phòng nghiên cứu
study room
quy trình nghiên cứu
procedures study
sự nghiên cứu chuyển động
motion study
sự nghiên cứu khả thi
feasibility study
sự nghiên cứu kiểm tra
check study
sự nghiên cứu kiến trúc
architectural study
sự nghiên cứu thuyết
theoretical study
sự nghiên cứu phương pháp
method study
sự nghiên cứu quản
management study
sự nghiên cứu bộ
preliminary study
sự nghiên cứu thời gian vận động bản
basic motion-time study
sự nghiên cứu thực nghiệm
experimental study
sự nghiên cứu thủy văn
hydrological study
sự nghiên cứu vi khuẩn
bacteriological study
sự nghiên cứu điạ chất
geological study
sự nghiên cứu đô thị
urban study
ủy ban nghiên cứu CCIR
CCIR study group
để nghiên cứu tiếp
For Further Study (FFS)
đối tượng nghiên cứu
subject of the study
to check
to inquire
to investigate
to sense
to study

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

examine
investigation
nghiên cứu tại chỗ
spot investigation
investigative
read
research
ban (phòng) nghiên cứu
research department
bảo hiểm nghiên cứu thị trường
market research insurance
bộ phận, phòng ban nghiên cứu phát triển
research and development department
cần nhiều công tác nghiên cứu
research-intensive
chi phí nghiên cứu phát triển
research and development cost
chi tiêu nghiên cứu
research expenditure
công việc nghiên cứu
research work
Cục nghiên cứu Thị trường Anh
British market research bureau
dự án nghiên cứu hợp tác
cooperative research project
giám đốc nghiên cứu
research manager
giám đốc nghiên cứu (công ty quảng cáo)
director of research
giám đốc nghiên cứu thị trường
market research director
giám đốc nghiên cứu tiếp thị
market research manager
hồ nghiên cứu
research brief
hồ nghiên cứu (thị trường)
research brief
Hội nghiên cứu thị trường (Anh quốc)
Market Research Society
ngân sách nghiên cứu
research budget
nghiên cứu chiến lược (quảng cáo)
strategic research
nghiên cứu bản
basic research
nghiên cứu bản
pure research
nghiên cứu tính thăm
exploration research
nghiên cứu công nghiệp
industrial research
nghiên cứu luận
opinion research
nghiên cứu hệ thống
system research
nghiên cứu hệ thống
systems research
nghiên cứu nghiệp vụ
operational research
nghiên cứu phát triển
development research
nghiên cứu quá trình phát triển của sản phẩm
research to product process
nghiên cứu quảng cáo
advertising research
nghiên cứu sản phẩm
product research
nghiên cứu sinh
research student
nghiên cứu tác nghiệp
operation research
nghiên cứu thị trường
market research
nghiên cứu thị trường
research of markets
nghiên cứu thị trường trên dữ liệu sẵn
off- the-peg research
nghiên cứu thính giá nghe đài (rađio)
radio all dimension audience research
nghiên cứu thực nghiệm
empirical research
nghiên cứu thực nghiệm
experimental research
nghiên cứu tiếp thị định lượng
quantitative marketing research
nghiên cứu tiêu dùng
consumer research
nghiên cứu triển khai
Research and development (R&D)
nghiên cứu ứng dụng
applied research
nghiên cứu phát triển
research and development
nghiên cứu triển khai
research and development
nghiên cứu vận toán
operation research
nghiên cứu y tế
medical research
nghiên cứu định lượng thị trường
quantitative market research
nghiên cứu định tính
qualitative research
nghiên cứu định tính thị trường
qualitative market research
nghiên cứu động mua
motivational research
nhà nghiên cứu
research worker
phòng thí nghiệm nghiên cứu
research laboratory
phòng, bộ phận nghiên cứu
research department
phụ nghiên cứu
research assistant
quản hoạt động nghiên cứu
administration of research (activities)
sự nghiên cứu cải cách, cách tân
pioneer research
sự nghiên cứu bản
fundamental research
sự nghiên cứu luận
audience research
sự nghiên cứu khoa học
scientific research
sự nghiên cứu liên hợp (về thị trường...)
syndicated research
sự nghiên cứu phương pháp bán
research on sales methods
sự nghiên cứu sách lược bán hàng
research on sales policy
sự nghiên cứu tại bàn (về thị trường qua các tài liệu)
desk research
sự nghiên cứu thị trường
market research
sự nghiên cứu thương mại
commercial research
sự nghiên cứu tiếp thị công nghiệp
industrial marketing research
sự nghiên cứu tiếp thị định tính
qualitative marketing research
sự nghiên cứu ứng dụng
applied research
sự nghiên cứu định lượng
quantitative research
tập trung nhiều vào việc nghiên cứu
research-intensive
thành quả nghiên cứu
research findings
tiền trợ cấp nghiên cứu khoa học
research grant
trung tâm nghiên cứu
research centre
trung tâm nghiên cứu
research establishment
việc nghiên cứu thị trường bằng điện thoại
telephone research
viện nghiên cứu
research institute
viện nghiên cứu kinh tế
economic research institute
điều nghiên, nghiên cứu sản phẩm
research on products
điều tra nghiên cứu tiếp thị
marketing research
điều tra nghiên cứu, điều nghiên người tiêu dùng
consumer research
điều tra, nghiên cứu thống
statistical research
study
chi phí nghiên cứu tính khả thi
cost of feasibility study
công tác nghiên cứu
work study
nghiên cứu án lệ
case study
nghiên cứu công tác
work study
nghiên cứu công việc
work study
nghiên cứu hiệu quả
impact study
nghiên cứu kế toán
accounting study
nghiên cứu khả thi
feasibility study
nghiên cứu khả thi (luận chứng kinh tế kỹ thuật)
feasibility study
nghiên cứu mệt mỏi
fatigue study
nghiên cứu mở đầu
pilot study
nghiên cứu ngân sách
budget study
nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng
consumer's study
nghiên cứu bộ
pilot study
nghiên cứu thao tác
motion study
nghiên cứu thị trường nước ngoài
foreign market study
nghiên cứu thị trường trong tiếp thị
tracking study
nghiên cứu thị trường xuất khẩu
export market study
nghiên cứu thời gian
time (andmotion) study
nghiên cứu thời gian (lao động)
time study
nghiên cứu thời tác
time and motion study
nghiên cứu tình huống
case study
nghiên cứu tính khả thi (của dự án đầu )
feasibility study
nghiên cứu động tác thời gian
time and motion study
nhóm nghiên cứu
study group
phương pháp nghiên cứu /trường hợp điển hình
case study method
phương pháp nghiên cứu mẫu
case study method
sự nghiên cứu (bằng) kính hiển vi
microscopical study
sự nghiên cứu bằng phép đo độ nhớt
viscometric study
sự nghiên cứu cực phổ
polarographic study
sự nghiên cứu màu
colorimetric study
sự nghiên cứu mẫu
sample study
sự nghiên cứu mẫu tiêu biểu
cross-sectional study
sự nghiên cứu những sai biệt
gap study
sự nghiên cứu phương pháp
methods study
sự nghiên cứu sắc
chromatographic study
sự nghiên cứu sinh hóa
biochemical study
sự nghiên cứu so sánh
comparative study
sự nghiên cứu về nhu cầu
need study
sự nghiên cứu về thời gian phương pháp
time and method study
sự nghiên cứu vi khuẩn
bacteriological study
ủy ban nghiên cứu liên hợp
joint study committee
survey
nghiên cứu hiện trường
field survey
nghiên cứu về tiêu dùng
consumer survey
sự nghiên cứu thị trường qua bưu điện
mail survey
việc nghiện cứu thái độ
attitude survey
điều tra nghiên cứu người tiêu dùng
consumer survey
điều tra nghiên cứu độc giả
readership survey
điều tra nghiên cứu độc giả
special survey

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top