- Từ điển Việt - Anh
Nguyễn tri phương
Thông dụng
%%With Phong Điền (Thừa Thiên) as native land, Nguyễn Tri Phương (1800-1873) - a general fond of poetry - was descended from a poor family. He went to war with the French in Cochinchina (1861), then came back to Huế to be minister of national defence (1866). On the French offensive in Hà Nội (1873), he commanded the armed forces to safeguard the citadel. Wounded and captured, he went without food and medicine during one month until his death.
Xem thêm các từ khác
-
Nguyễn trung trực
%%nguyễn trung trực (?-1868) was an insurgent leader in cochinchina. this farmer and fisherman had his native village in nghề hamlet, bình Đức... -
Nguyễn trường tộ
%%with hưng nguyên (nghệ an) as native land, nguyễn trường tộ (1828-1871) - a reformist under the reign of tự Đức - was born in a catholic... -
Nguyên tử atom
năng lượng nguyên tử atomic energy., thuyết nguyên tử the atomic theory. -
Nguyện vọng
danh từ., aspiration. -
Nguyệt bạch
màu nguyệt bạch pale white -
Bọ bạc
silver worm, lepisma. -
Nguyệt cầm
danh từ., moon-shaped guitar%%the nguyet, also known as the kim in the south, is a sort of guitar with a round wooden sound box, from which it probably... -
Nguyệt điện
(văn chương) palace of the moon. -
Bỏ bê
to neglect, bận công tác nhưng không bỏ bê việc nhà, though busy, he does not neglect his household chores -
Nguyệt liễm
cũng nói nguyệt phí+monthly fees (paid to an association...). -
Bõ bèn
(to be) worthwhile, (to be) adequate, (to be) sufficient, câu suốt buổi được từng ấy thì chẳng bõ bèn gì, a small catch like that for... -
Nguýt
throw an angry glance., ra lườm vào nguýt, to look askew and glance angrily at (someone). -
Bồ bịch
bamboo baskets and other rice containers -
Bộ binh
Danh từ: infantry, foot-soldier, phối hợp pháo binh với bộ binh, to coordinate artillery with infantry, dùng... -
Gió bão
windstorm, hurricane, cyclone., windstorm, từ tháng tám trở đi là mùa gió bão ở miền trung và bắc việt nam, from august onwards, it... -
Phục nguyên
restore, reinstatement -
Bo bo
danh từ, Tính từ: close, griping, stick-in-the-mud, job's tears, của mình thì giữ bo bo của người thì... -
Bó bột
cast in plaster., chân nó bị bó bột, his leg was in a plaster cast. -
Bỏ bùa
bewitch, charm, cast a spell on (over). -
Bờ bụi
hedge and bush, thick bush (nói khái quát), tìm khắp bờ bụi, to search hedges and bushes, to look for everywhere
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.