- Từ điển Việt - Anh
Nhà nước
|
Thông dụng
Danh từ.
State
- nhà nước xã hội chủ nghĩa
- a socialist state
- các vị lãnh đạo Đảng và Nhà nước
- the Party and State leaders%%On September 2, 1945, President Ho Chi Minh read the Declaration of Independence giving birth to the young republic,the Democratic Republic of Vietnam, now known as the Socialist Republic of Vietnam, a sovereign and independent country. Vietnam is a member of the United Nations and the Non-Aligned Movement. The political regime is firmly established from the superstructure through to the infrastructure including Communist Party of Vietnam, National Assembly, Government, Vietnam Fatherland Front as well as several other mass organizations such as Youth Union, Women Union, Confederation of workers (trade unions), Farmer Association, War Veteran Association... The Communist Party of Vietnam is ceaselessly renovating its leading role in the process of national construction for the sake of national development. The party has adopted and organised the implementation of the Doi Moi (renovation) process, its open-door policy with the intention of establishing friendly relations with all countries of the world on the basis of friendship and cooperation. The National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam is the highest representative of the people and the highest legislative body elected by the people. The National Assembly is the sole body having constitutional and legislative rights. The National Assembly issues fundamental policies relating to domestic and foreign relations, social and economic tasks, national defence and security, basic principles on the organisation and operations of government apparatus and on social relations and citizens' activities. The National Assembly exercises its right of supreme supervision of the country's entire activities. The government is an executive organ of the National Assembly and is the highest administrative body of the Socialist Republic of Vietnam. The government is responsible for directing ministries, government agencies at the ministerial level , and the People's Committees at all levels to carry out the country's plans, bring into full play the people's mastery in the process of building and defending the country, ensuring the stability and improving the people's material and spiritual life...
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
government
- các doanh nghiệp Nhà nước
- government business enterprises
- chế độ sở hữu Nhà nước
- government ownership
- chứng khoán nhà nước
- government stock
- chuyên viên thống kê của Nhà nước
- government actuary
- công ty hợp doanh (giữa Nhà nước và tư nhân)
- government controlled corporation
- Dịch vụ Thống kê Nhà nước
- Government Statistical Service
- gian lận công cán vật tư của nhà nước
- cheating on government contracts
- giấy bảo đảm của nhà nước
- government security
- giấy phép của Nhà nước
- government license
- ngân hàng Nhà nước
- government bank
- ngân sách Nhà nước
- government budget deficit
- nợ Nhà nước
- government loan
- sự nghiệp công ích của Nhà nước
- government utilities
- sự tiêu dùng của các cơ quan Nhà nước
- government consumption
- sự đảm bảo của tín dụng Nhà nước
- government credit guarantee
- tài sản Nhà nước
- government property
- tín dụng nhà nước
- government credit
- tổng chi tiêu tài chính của Nhà nước
- government expenditures
- tổng thu nhập tài chính của Nhà nước
- government receipts
- trái khoán Nhà nước
- government papers
- trái khoán Nhà nước
- government securities
- trái phiếu nhà nước
- government bond
- tư bản Nhà nước
- government capital
- việc mua ngoài của Nhà nước
- government procurement
- vốn Nhà nước
- government capital
- đầu tư của Nhà nước
- government investment
- độc quyền Nhà nước
- government monopoly
state
- bao cấp nhà nước
- state subsidy
- bảo hiểm nhà nước
- state insurance
- bộ máy Nhà nước
- machinery of the state
- bộ máy nhà nước
- machinery of the state (the...)
- can thiệp của nhà nước
- state intervention
- chế độ hưu của nhà nước theo thu nhập
- state earnings related pension scheme
- chế độ kế hoạch hóa của nhà nước
- state planned system
- chính sách nhà nước
- state policy
- chủ nghĩa tư bản nhà nước
- state capitalism
- chủ nghĩa tư bản độc quyền tư bản nhà nước
- state monopoly capitalism
- chủ nghĩa xã hội nhà nước
- state socialism
- chủ nghĩa xã hội phi nhà nước
- non-state socialism
- cơ quan bảo hiểm nhà nước
- state insurance body
- cơ quan thu mua nhà nước
- state purchasing agency
- công tác kế hoạch của nhà nước
- state planning
- công ty nhà nước
- state owned company
- công ty thương mại quốc doanh (nhà nước)
- state trading company
- cục bảo hiểm nhà nước
- state insurance office
- doanh nghiệp (xí nghiệp) nhà nước
- state-run enterprise
- doanh nghiệp nhà nước
- state enterprise
- dự trữ ngân sách nhà nước
- state budget reserves
- giá kế hoạch của nhà nước
- state planning price
- giá quy định nhà nước
- state-fixed price
- hành vi của nhà nước
- act of state
- hành vi nhà nước
- act of state
- nền kinh tế kế hoạch hóa nhà nước
- state planned economy
- ngân hàng dự trữ nhà nước
- state reserve bank
- ngân hàng nhà nước
- state bank
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- State Bank of Vietnam
- Ngân hàng nhà nước Việt nam
- Viet Nam State Bank
- ngân hàng nhà nước, (Mỹ) ngân hàng tiểu bang
- state bank
- ngân sách nhà nước
- state budget
- nghệ thuật quản lý nhà nước
- state craft
- nhà nước công ty
- corporate state
- nhà nước hiện đại
- modern state
- nhà nước phúc lợi
- welfare state
- nhà nước xã hội chủ nghĩa
- socialist state
- nợ nhà nước
- state debt
- quỹ nhà nước
- state funds
- quyền sở hữu của nhà nước
- state ownership
- sổ gởi tiền ở ngân hàng nhà nước
- state bank deposit book
- sở hữu nhà nước
- state ownership
- sở hữu nhà nước
- state property
- sự thanh tra của nhà nước
- state inspection
- tài sản nhà nước
- state property
- tài sản nhà nước
- state-owned property
- thuế nhà nước
- state tax
- thuộc sở hữu nhà nước
- state owned
- thương mại nhà nước
- state trading
- thuyết nhà nước đa nguyên
- pluralistic theory of the state
- tiền trợ cấp của nhà nước
- state grant
- tiêu chuẩn quy định nhà nước
- state-specified standard
- tín dụng nhà nước
- state credit
- ủy ban kế hoạch hóa của nhà nước (Việt Nam)
- State Planning Committee
- vốn dự phòng của ngân sách nhà nước
- state budget reserves
- vốn nhà nước
- state capital
- đầu tư của nhà nước, chính phủ
- state investment
- độc quyền của nhà nước
- state monopoly
- được nhà nước trợ cấp
- state-aided
Xem thêm các từ khác
-
Tỉnh táo
tính từ, conscious, alert, active, in full possession, vigilant -
Bên nguyên
danh từ, plaintiff, prosecution, prosecutor, plaintiff, bên nguyên và bên bị, plaintiff and defendant -
Bối cảnh
Danh từ: setting, background, situational context, tìm hiểu bối cảnh lịch sử của cuộc khởi nghĩa... -
Đình chỉ
suspend somebody, to suspen somebody in his work., suspend, postpone, abatement, abeyance, call off, check, jam-up, suspend -
Dinh cơ
large private estalishment (mostly consisting of building on an extensive piece of land...)., premisee, premises, premises -
Miếu
danh từ., temple, temple; shrine. -
Đình công
Động từ, lock out, on strike, industrial action, stop-work, strike, strike action, turn out on strike (to...), walk out -
Nhà văn hóa
house (place) of culture., recreation centre -
Điều lệnh
statule, regulation; instructions., order -
Tịt
tính từ, blind, dud -
Mộ chí
danh từ., grave monument, gravestone, tombstone, headstone. -
Mồ côi
to be orphaned., widow, orphan, đứa trẻ mồ côi, an orphan child., giải thích vn : một lỗi về khuôn thức , trong đó dòng cuối của... -
Nhạc nhẹ
light misic., background music -
Nhầm lẫn
như lầm lẫn, error, mistake, mix up, nhầm lẫn bỏ sót, error of omission, nhầm lẫn ngay tình, error by good faith, nhầm lẫn tài khoản,... -
Chúc thư
danh từ, testament, will, will, testament -
Chức trách
Danh từ: responsibility (inherent in each function, organ...), job responsibilities -
Mở đường
initiate, pave the way for., open a way, phát minh đó mở đường cho nhân loại đi vào vũ trụ, this invertion initiated man's travelling... -
Nhân bản
danh từ., humanism, consignment inward, humanity. -
Chức vị
Danh từ: social status, job, position, post, dù ở chức vị nào cũng làm tròn nhiệm vụ, whatever one's... -
Dư dật
comfortably off, having more than enough., easy money, glut, tiền của dư dật, to have more than enough money.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.