- Từ điển Việt - Anh
Nhân
Thông dụng
Động từ.
- to multiply
Danh từ.
- man; person
Danh từ.
Cause.
Danh từ.
- kernel; almond.
Danh từ.
- (ph) mucleus
Danh từ.
- filling (of cake).
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
core
- dung hạn đường kính của nhân
- core diameter tolerance
- lõi hoạt động trên (của lò phản ứng hạt nhân)
- upper core
- nhân di truyền
- heredity core
- nhân ferit
- ferrite core
- nhân lệch mạng
- dislocation core
- nhân nếp lồi
- anticlinal core
- nhân nếp lõm
- core of syncline
- nhân nếp lõm
- trough core
- nhân rão
- creep core
- nhân sao chổi
- comet core
- nhân tổ hợp
- compositional core
- nhân trái đất
- core of the earth
- nhân trái đất
- earth's core
- phần cứng trơn nhẵn
- smooth-core arm
kenel
kern
kernel
Giải thích VN: Trong một hệ điều hành, đây là các phần cốt lõi của chương trình, cư trú trong bộ nhớ, và thực hiện hầu hết các nhiệm vụ điều hành chính, như quản lý các thao tác vào ra đĩa, và quản lý bộ nhớ trong chẳng [[hạn.]]
- chế độ nhân
- kernel mode
- hệ thống hạt nhân đồ họa
- GKS (graphicalkernel system)
- hệ thống nhân đồ họa
- Graphical Kernel System (GKS)
- hệ đồ họa hạt nhân
- Graphical Kernel System (GKS)
- hệ đồ họa hạt nhân
- Graphical Kernel System: GKS
- liên hợp của một hạt nhân
- adjoint of a kernel
- nhân an toàn
- security kernel
- nhân hệ vận hành
- operating system kernel
- nhân hệ điều hành
- operating system kernel
- nhân liên hợp
- adjoint of a kernel
- sự kết xuất nhân
- kernel dump
- tham số nhân
- kernel parameter
- thông số nhân
- kernel parameter
multiple
- liên lạc với nhiều người nhận
- communicating with multiple recipients
- mạch nhân, mạch bội
- multiple circuit
- sự thích ứng chuyển pha nhân bội
- multiple phase shift keying-MPSK
- đa truy cập nhận biết sóng mang dò tìm xung đột
- carrier sense multiple access with collision detection (CSMA/CD)
- đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột
- carrier sense multiple access with collision avoidance (CSMA/CA)
- đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột
- CSMA/CA (carriersense multiple access with collision avoidance)
- đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có phát hiện xung đột
- Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA-CD)
- đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có tránh xung đột
- Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (LAN) (CSMA/CA)
- đa truy nhập nhận biết số
- Digital Sense Multiple Access (DSMA)
multiplicative
- chức năng con nhân
- multiplicative sub-functions
- chức năng dưới nhân
- multiplicative sub-functions
- dàn nhận đầy đủ
- complete multiplicative lattice
- giao thoa cộng và nhân
- additive and multiplicative
- hàm nhân tính
- multiplicative function
- hàm nhân tính hoàn toàn
- perfect multiplicative function
- lý thuyết iđean nhân
- multiplicative ideal theory
- nửa nhóm nhân
- multiplicative semigroup
- sự biến dạng nhân bội
- multiplicative distortion
- tiếng ồn nhân bội
- multiplicative noise
- toán tử nhân
- multiplicative operator
multiply
nucleus
Giải thích VN: Trong một hệ điều hành, đây là các phần cốt lõi của chương trình, cư trú trong bộ nhớ, và thực hiện hầu hết các nhiệm vụ điều hành chính, như quản lý các thao tác vào ra đĩa, và quản lý bộ nhớ trong chẳng [[hạn.]]
- bộ đếm nhân ngưng tụ
- condensation nucleus counter
- chương trình khởi động nhân
- NIP (nucleusinitialization program)
- chương trình khởi động nhân
- nucleus initialization program (NIP)
- hạt nhân
- nucleus of atom
- hạt nhân chẵn-chẵn
- even-even nucleus
- hạt nhân chẵn-lẻ
- even-odd-nucleus
- hạt nhân CMS
- CMS nucleus
- hạt nhân con
- daughter nucleus
- hạt nhân dẹt
- oblate nucleus
- hạt nhân giật lùi
- recoil nucleus
- hạt nhân khởi đầu
- original nucleus
- hạt nhân không ổn định
- unstable nucleus
- hạt nhân không thần kỳ
- nonmagic nucleus
- hạt nhân lẻ-chẵn
- odd-even nucleus
- hạt nhân lẻ-lẻ
- odd-odd nucleus
- hạt nhân ngoại lai
- exotic nucleus
- hạt nhân nguyên tử
- atomic nucleus
- hạt nhân phi kỳ diệu
- nonmagic nucleus
- hạt nhân siêu nặng
- superheavy nucleus
- hạt nhân urani
- uranium nucleus
- nhân bên của đồi
- nucleus lateralis thalami
- nhân bèo
- lenticular nucleus
- nhân bổ trợ
- complementary nucleus
- nhân bụng bên của đồi
- nucleus ventralis thalami
- nhân bụng của đồi
- ventral nucleus of thalamus
- nhân bụng sau của đồi
- nucleus ventralis thalami posterior
- nhân chêm
- cuneate nucleus
- nhân dây thần kinh hạ nhiệt
- nucleus nervi hypoglossi
- nhân dây thần kinh mặt
- nucleus nervi
- nhân dây thần kinh sọ IV
- nucleus of trochlear nervi
- nhân dây thần kinh vận nhãn
- nucleus ot oculomotor nerve
- nhân dưới đồi
- hypothalamic nucleus
- nhân gầy
- nucleus funiculi gracilis
- nhân hạch não
- amygdaloid nucleus
- nhân hệ thống
- system nucleus
- nhân hình cầu
- globose nucleus
- nhân hợp tử
- zygote nucleus
- nhân keo
- nucleus gegatinosus
- nhân kết tinh
- initial nucleus
- nhân lờ mờ
- ambiguos nucleus
- nhân lưng của dây thần kinh phế vị
- dorsal nucleus or vagus nerve
- nhân lưới bên
- reticular nucleus
- nhân lưỡng bội
- diploid nucleus
- nhân mầm
- germ nucleus
- nhân nghỉ
- resting nucleus
- nhân ngoài của đồi
- nucleus of thalamus lateral
- nhân ngưng tụ
- condensation nucleus
- nhân noãn hoàn
- yolk nucleus
- nhân pha cuối
- telophase nucleus
- nhân phân cắt
- cleavage nucleus
- nhân phân đốt
- segmentation nucleus
- nhân phức hợp
- compound nucleus
- nhân sao chổi
- comet nucleus
- nhân thanh quản
- laryngeal nucleus
- nhân trám
- nucleus olivaris
- nhân trung tâm đồi
- central nucleus of thalamus
- nhân trước đồi
- anterior nucleus of thalamus
- nhân vận động
- motor nucleus
- nhân xen kẽ
- nucleus intercalatus
- nhân đa sợi
- polytene nucleus
- nhân đỏ
- nucleus ruber
- sự chắn nghịch từ hạt nhân
- diamagnetic shielding of the nucleus
- tán xạ coulomb bởi hạt nhân
- coulomb scattering by nucleus
- tán xạ hạt nhân-hạt nhân
- nucleus-nucleus scattering
- tán xạ nuclon-hạt nhân
- nucleon-nucleus scattering
- tiền nhân đực
- sperm nucleus
nut
to multiply
corrugated
crease
curl
gather
undulating
brand
corrugated
corrugation
decal
descriptor
docket
external label
flag
header
identification character
label
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một dòng văn bản được đặt vào trong một ô. Trong các tệp bó DOS, đây là một chuỗi các ký tự đứng sau dấu phẩy dùng để xác định đích đến của lệnh [[GOTO.]]
- bản ghi dạng thức nhãn
- label format record
- bản ghi nhãn
- label record
- băng nhãn
- band label
- biến (số) nhãn
- label variable
- bộ điều khiển chuyển mạch nhãn
- Label Switch Controller (LSC)
- các bộ định tuyến chuyển mạch nhãn
- Label Switched Routers (LSR)
- các đường truyền chuyển mạch nhãn
- Label Switch Paths (LSN)
- căn chỉnh nhãn
- label alignment
- chọn nhãn cột
- select the column label
- chọn nhãn hàng
- select the row label
- chuyển mạch nhãn đa giao thức
- MultiProtocol Label Switching (MPLS)
- cơ sở thông tin chuyển tiếp nhãn
- Label Forwarding Information Base (LFIB)
- dải nhãn
- band label
- giao thức phân bố nhãn (địa chỉ)
- Label Distribution Protocol (LDP)
- hằng nhãn
- label constant
- kết thúc nhãn
- end of label
- khối nhãn
- label block
- kiểu dữ liệu nhãn
- label data type
- kiểu nhãn
- label mode
- máy dán nhãn
- label gummer
- máy in nhãn
- label printer
- máy in nhãn
- label-overprinting machine
- máy in nhãn mã vạch
- bar code label printer
- máy in đè nhãn
- label-overprinting machine
- máy mã hóa nhãn
- label film
- máy mã hóa nhãn
- label-coding machine
- nhân an toàn
- security label
- nhãn an toàn
- security label
- nhãn an toàn hiện hành
- current security label
- nhãn an toàn hiện thời
- current security label
- nhãn băng
- tape label
- nhãn băng từ
- magnetic tape label
- nhãn bảo vệ chống ghi
- write-protect label
- nhãn bảo vệ ghi
- write protection label
- nhãn bảo vệ ghi
- write-protection label
- nhãn bắt đầu file
- beginning-of-file label
- nhãn bắt đầu file
- header label
- nhãn bắt đầu tệp
- beginning-of-file label
- nhãn bắt đầu tệp
- header label
- nhãn cảnh báo
- caustic label
- nhãn cảnh báo
- warning label
- Nhãn CASE
- CASE label
- nhãn câu lệnh
- statement label
- nhãn chất lượng
- quality label
- nhãn chỉ dẫn sử dụng
- usage label
- nhãn chống ghi
- write protection label
- nhãn chuẩn
- standard label
- nhãn chứng nhận an toàn (dán ở dưới kính bên trái)
- safety compliance certification (SCC) label
- nhãn chương trình
- programme label
- nhãn có chiều dài n bit
- n-bit length label
- nhãn cột
- column label
- nhãn của người sử dụng
- user label
- nhãn của nút
- node label
- nhãn cung từ
- sector label
- nhãn cuối
- trailer label
- nhãn cuối băng
- end-of-tape label
- nhãn cuối khối
- end-or-volume label
- nhãn cuối ổ đĩa
- end-of-volume label
- nhãn cuối tập tin
- trailer label
- nhãn dán bằng nhiệt
- heat seal label
- nhãn dán bằng nhiệt
- heat-activated label
- nhãn dẫn đầu
- leader label
- nhãn dập nổi
- embossed label
- nhãn dữ liệu
- data label
- nhãn file
- file label
- nhãn gắn keo ướt
- wet glue label
- nhãn gửi trở về
- return label
- nhãn hàng
- row label
- nhãn hệ thống
- system label
- nhãn hiệu cho thư gởi gấp
- label for express mail
- nhãn hiệu cho thư gửi gấp
- label for express mail
- nhãn hiệu quốc gia
- national label
- nhãn hiệu địa chỉ
- address label
- nhãn hộp
- cartridge label
- nhãn hộp băng từ
- cartridge label
- nhãn in chuyển nóng
- hot-transfer label
- nhãn kết thúc băng
- ending tape label
- nhãn kết thúc băng
- end-of-tape label
- nhãn kết thúc file
- end-of-file label
- nhãn kết thúc file
- trailer label
- nhãn kết thúc tập tin
- ending label
- nhãn kết thúc tập tin
- end-of-file label
- nhãn kết thúc tệp
- end-of-file label
- nhãn kết thúc tệp
- trailer label
- nhãn khởi đầu khối
- beginning-of-volume label
- nhãn kích hoạt bằng nhiệt
- heat seal label
- nhãn kích hoạt bằng nhiệt
- heat-activated label
- nhãn lặp
- repeating label
- nhãn lệnh
- statement label
- nhãn mặc định
- default label
- nhãn men thủy tinh
- vitreous enamel label
- nhãn ngoài
- exterior label
- nhãn ngoài
- external label
- nhãn người dùng
- user label
- nhãn nguồn
- resource label
- nhãn nhạy
- sensitivity label
- nhãn phết keo
- gummed label
- nhãn phun polystyren
- polystyrene in ejection in-mould label
- nhãn polypropylen có định hướng
- orientated polypropylene label
- nhãn quấn quanh
- wraparound label
- nhân sách
- book label
- nhãn sau
- back label
- nhãn sector
- sector label
- nhãn tập
- header label
- nhãn tập
- volume label
- nhãn tập dữ liệu
- data set label (DSL)
- nhãn tập dữ liệu
- dataset label
- nhãn tập dữ liệu
- DSL (dataset label)
- nhãn tệp
- file label
- nhãn thư tín
- mailing label
- nhãn thư từ
- mailing label
- nhãn thuộc tính
- attribute label
- nhãn tiêu đề
- header label
- nhãn tiêu đề
- volume label
- nhãn tín hiệu
- signal label
- nhãn trong
- interior label
- nhãn trong
- internal label
- nhãn trục
- axis label
- nhãn trường
- field label
- nhãn truyền nhiệt
- heat transfer label
- nhãn tự dính
- self-adhesive label
- nhãn tự dính dễ bóc
- easy-peel-off self-adhesive label
- nhãn tương lai
- future label
- nhãn véctơ
- vector label
- nhãn vòng tròn
- wraparound label
- nhãn đã in
- printed label
- nhãn đánh dấu
- marking label
- nhãn đầu
- header label
- nhãn đầu
- volume label
- nhãn đầu băng từ
- beginning-of-tape label
- nhãn đầu băng xuất
- output header label
- nhãn đầu ổ đĩa
- beginning-of-volume label
- nhãn đầu ổ đĩa
- volume (header) label
- nhãn đầu ra
- output label
- nhãn đầu tập tin
- beginning-or file label
- nhãn đầu tệp
- beginning-of-file label
- nhãn đầu tệp
- header label
- nhãn đĩa
- volume label
- nhãn địa chỉ
- address label
- nhãn đính vào
- sewn-in label
- nhãn đường
- line label
- phương thức nhãn
- label mode
- sản phẩm có nhãn đỏ (có thể cháy ở nhiệt độ 100C)
- red label goods
- số mạch (bên trong nhãn)
- circuit number (withinlabel)
- số nhãn
- label number
- sự căng thẳng hàng nhãn
- label alignment
- sự cấp nhãn
- label dispense
- sự in nhãn bằng trục in
- roll label printing
- sự kiểm tra nhãn
- label checking
- sự phân phát nhãn
- label dispense
- sự rẽ nhánh theo nhãn
- label-directed branching
- tấm nhãn
- foil label
- tấm nhãn hiệu
- label plate
- tập nhãn
- label set
- thiết bị nhận dạng nhãn
- label identifier
- thủ tục kiểm tra nhãn
- label checking routine
- thủ tục xử lý nhãn
- label handling routine
- thủ tục xử lý nhãn
- label processing routine
- tiền tố nhãn
- label prefix
- từ định danh nhãn
- label identifier
- vùng nhãn
- label area
- vùng thông tin nhãn
- label information area
- điểm nhãn
- label point
- độ dài nhãn hiệu
- label length
- đoạn chương trình kiểm tra nhãn
- label checking routine
- đoạn chương trình xử lý nhãn
- label handling routine
- đoạn chương trình xử lý nhãn
- label processing routine
label (e.g. in programming languages)
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một dòng văn bản được đặt vào trong một ô. Trong các tệp bó DOS, đây là một chuỗi các ký tự đứng sau dấu phẩy dùng để xác định đích đến của lệnh [[GOTO.]]
Label (LBL)
label record
mark
- cạc nhận biết dấu hiệu
- mark-sensing card
- chẵn lẻ nhãn
- mark parity
- cột nhận biết dấu hiệu
- mark-sensing column
- cột nhận biết nhãn
- mark-sensing column
- dấu chứng nhận
- certification mark
- dấu hiệu nhận dạng
- piece mark
- dấu nếp nhăn
- settle mark
- dấu nhấn
- diacritical mark
- dấu nhận dạng
- Facing Identification Mark (FIM)
- dấu nhận dạng
- FIM facing Identification Mark
- hàng nhận biết dấu hiệu
- mark-sensing row
- hàng nhận biết nhãn
- mark-sensing row
- khối nhãn
- mark block
- máy đọc nhãn
- mark reader
- nếp nhăn do tôi
- chill mark
- nhãn "at"
- at mark
- nhãn bản ghi
- record mark
- nhãn băng
- tape mark
- nhãn bảng
- tabulation mark
- nhãn bảng ghi
- record mark
- nhận biết dấu quang
- Optical Mark Recognition (OMR)
- nhãn cảm quang
- photosensing mark
- nhãn chưa đăng ký
- unregistered mark
- nhãn chung
- collective mark
- nhận dạng dấu hiệu quang học
- OMR (opticalmark recognition)
- nhãn hiệu của nhà máy
- trade mark
- nhãn hiệu mậu dịch
- TM trade mark
- nhãn hiệu nhà máy
- emblem mark
- nhãn hiệu nhà máy
- manufacture's mark
- nhãn hiệu thương mại (đã) đăng ký
- registered trade mark
- nhãn hồ sơ
- document mark
- nhãn kết thúc
- end mark
- nhãn kết thúc
- end-or-tape mark
- nhãn khối
- block mark
- nhãn mục tin
- item mark
- nhận nhãn
- mark recognition
- nhãn nhóm
- group mark
- nhãn quyển
- book mark
- nhãn sector
- sector mark
- nhãn tập tin
- file mark
- nhãn tệp
- file mark
- nhãn thương mại
- trade mark (TM)
- nhãn trường
- field mark
- nhãn từ
- word mark
- nhãn đăng ký
- registration mark
- nhãn địa chỉ
- address mark
- nhãn đoạn
- segment mark
- nhãn đoạn, dấu đoạn
- segment mark
- quang nhận dạng dấu hiệu
- optical mark recognition (OMR)
- sự cảm nhãn
- mark sensing
- sự dán nhãn (hiệu)
- identification mark
- sự nhận biết dấu hiệu
- mark sensing
- sự nhận biết dấu hiệu quang
- optical mark recognition (OMR)
- sự nhận dạng ký hiệu quang
- OMR (opticalmark recognition)
- sự nhận dạng nhãn
- mark sensing
- sự quét nhãn
- mark scanning
- sự đọc nhãn
- mark reading
- sự đọc nhãn
- mark sensing
- thẻ cảm biến nhãn
- mark-sensing card
- thiết bị nhận dạng nhãn
- mark sense reader
- thiết bị đọc nhãn
- mark reader
- thiết bị đọc nhãn
- mark sense reader
marker
straight
tag
tally
ticket
wavy
push
stroke
Giải thích VN: Ví dụ động tác gõ phím, nhấn phím. Một hành động vật lý ấn vào một phím trên bàn phím để nhập một ký tự, hoặc khởi đầu một [[lệnh.]]
to press
to push
to stamp
bright
even
plain
plane
smoldering fire
smooth
- bề mặt nhẵn quang
- optically-smooth surface
- dòng chảy trong lòng nhẵn
- smooth channel flow
- lốp nhẵn
- smooth running
- lốp nhẵn
- smooth traffic
- mặt nhẵn
- smooth surface
- mép làm nhẵn
- smooth-cut file
- nhẵn bóng
- smooth and shining
- panen nhẵn
- smooth panel
- phần cứng trơn nhẵn
- smooth-core arm
- phần ứng lốp nhẵn
- smooth tyre
- sự bít kín trơn nhẵn
- smooth grinding
- tấm lát nhẵn
- smooth flooring
- thanh cốt nhẵn
- smooth reinforcement bar
- trụ nhẵn lý tưởng
- perfectly smooth support
- trục cán nhẵn
- smooth rolls
- ván lát nhẵn
- smooth flooring
- vỏ nhẵn
- smooth-surfaced shell
straight
accept
admission
incoming
pick-up
receive
- bó chưa sẵn sàng nhận
- RNR packet (receivenot ready packet)
- bó chưa sẵn sàng để nhận
- receive not ready packet
- bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
- asynchronous send/receive monitor (ASRM)
- bộ gửi/nhận tự động
- automatic send/receive set
- bộ kiểm soát gửi/nhận bất đồng bộ
- ASRM (asynchronoussend/receive monitor)
- bó sẵn sàng nhận
- r packet (receiveready packet)
- bó sẵn sàng nhận
- receive ready packet (RRpacket)
- bộ đệm nhận
- receive buffer
- chấp nhận
- to receive
- chế độ nhận
- receive mode
- chỉ nhận, chỉ thu
- receive-only (RO)
- chỉ nhận, chỉ thu
- RO (receive-only)
- chưa sẵn sàng nhận
- RNR (receivenot ready)
- gửi & nhận trả lời
- Answer Send & Receive (ASR)
- Gửi-Nhận tự động
- Automatic Send-Receive (ASR)
- gửi/ nhận bằng bàn phím
- keyboard send/receive (KCS)
- gửi/ nhận bằng bàn phím
- KSC (keyboardsend/receive)
- gửi/nhận tự động
- automatic send/receive (ASR)
- kênh nhận
- receive channel
- khung sẵn sàng nhận
- receive ready frame
- khung sẵn sàng nhận
- RR frame (receiveready frame)
- kỳ tác vụ nhận CP
- CP receive session
- mức nhận tối thiểu chấp nhận được
- minimum acceptable receive level
- Nhận Fax đơn giản
- Simple Facsimile Receive
- nhận và gửi
- send and receive
- sẵn sàng nhận
- RR (receiveready)
- sẵn sàng để nhận
- receive ready (RR)
- số trình tự thu nhận
- receive sequence number
- số tuần tự thu nhận
- receive sequence number
- sự nhận tự động
- unattended receive
- sự điều khiển để thu nhận
- command to receive
- thiết bị chỉ nhận
- receive-only equipment
- tín hiệu sẵn sàng nhận
- ready-to-receive signal
- tốc độ nhận
- receive pacing
- trạng thái nhận
- receive state
- đầu cuối thu và phát (Nhận và gửi)
- Receive And Send Terminal (RAST)
- đèn báo nhận dữ liệu
- RD (receivedata light)
- đèn báo nhận dữ liệu
- receive data light (RD)
- đường nhận dữ liệu
- receive data line
receiving
- băng chuyền nhận hàng
- receiving conveyor belt
- bể tiếp nhận
- receiving bunker
- bên nhận
- receiving side
- bộ phận nhận
- receiving section
- bộ phận tiếp nhận
- receiving assembly
- bunke tiếp nhận
- receiving bunker
- dưỡng nhận
- receiving gage
- dưỡng nhận
- receiving gauge
- hệ thống nhận
- receiving system
- hộp tiếp nhận
- receiving assembly
- khay nhận
- receiving tray
- khoang tiếp nhận
- receiving house
- lề nhận (trong ứng dụng điện báo)
- receiving margin
- môđem nhận
- receiving modem
- người dùng dịch vụ nhận
- receiving service user
- người nhận hàng
- receiving agent
- nhiệt độ của hệ thống thu nhận
- receiving system noise temperature
- phần thử nhận (thiết bị đo lường)
- receiving element
- phễu tiếp nhận
- receiving hopper
- sự kiểm tra tiếp nhận
- receiving inspection
- thiết bị nhận
- receiving device
- thiết bị đầu cuối nhận
- receiving terminal
- thực thể nhận
- receiving entity
- thực thể tiếp nhận
- receiving transport entity
- thùng tiếp nhận
- receiving tank
- trường nhận
- receiving field
- vùng nhận
- receiving field
- đài nhận tin
- receiving site
- đài nhận tin
- receiving station
- đài thu nhận từ trái đất
- earth receiving station
- đài trái đất thu nhận
- receiving earth station
- độ tăng thu nhận
- receiving gain
- độ tăng tích ăng ten thu nhận
- receiving antenna gain
- đối tượng nhận
- receiving entity
sink
to accept
to get
to receive
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
center
centre
- thư tín dụng nhận trả của trung tâm tài chính
- financial centre acceptance credit
- trung tâm nhân dụng quốc gia
- job centre
- Trung tâm Nhãn hàng Quốc tế
- International Labeling Centre
- vỏ bọc nhân quả
- fruit pulp centre
- vỏ bọc rượu (nhân rượu)
- liqueur centre
- vỏ kẹo lỏng (nhân lỏng)
- liquid centre
- vỏ kẹo nhân quả
- nut centre
core
filler
hardcore
heart
medulla
nucleus
pip
pith
stone
brand
- bán hàng theo nhãn hiệu (sản xuất)
- sale by brand
- bao bì nhãn chỉ định
- packing of nominated brand
- cạnh tranh nhãn hiệu
- brand competition
- chấp nhận nhãn hàng
- brand acceptance
- chu kỳ sống của một nhãn hiệu
- brand life cycle
- chú trọng nhãn hiệu
- brand-conscious
- chuyển dịch nhãn hiệu
- brand transference
- giá trị của nhãn hàng
- brand value
- giám đốc nhãn hiệu
- brand manager
- hàng có nhãn hiệu
- brand goods
- hàng không nhãn hiệu
- no-brand articles
- hàng nhãn hiệu quốc gia
- national brand
- hàng nhãn hiệu địa phương
- local brand
- hiệu hàng, nhãn hiệu tiêu chuẩn
- standard brand
- hình ảnh nhãn hiệu
- brand image
- nhãn hàng
- brand mark
- nhãn hàng riêng của nhà phân phối
- private brand
- nhãn hàng tự có
- private brand
- nhãn hiệu (riêng) của công ty
- house brand
- nhãn hiệu cá biệt
- individual brand
- nhãn hiệu cầu chứng
- proprietary brand
- nhãn hiệu chế tạo
- public brand
- nhãn hiệu của cửa hàng
- store brand
- nhãn hiệu cửa hàng
- store brand
- nhãn hiệu của người bán lại
- reseller's brand
- nhãn hiệu của người bán lẻ
- private brand
- nhãn hiệu của người phân phối
- store brand
- nhãn hiệu của nhà sản xuất
- manufacturer's brand
- nhãn hiệu của nhà sản xuất
- manufacture's brand
- nhãn hiệu dẫn đầu
- brand leader
- nhãn hiệu gia tộc
- family brand
- nhãn hiệu gốc
- family brand
- nhãn hiệu hàng
- brand label
- nhãn hiệu hàng hóa
- brand tag
- nhãn hiệu liên kết
- united brand
- nhãn hiệu lớn, nổi tiếng
- major brand
- nhãn hiệu nổi tiếng
- name brand
- nhãn hiệu phụ
- subsidiary brand
- nhãn hiệu riêng
- own brand
- nhãn hiệu riêng của người bán lẻ
- house brand
- nhãn hiệu riêng của nhà buôn
- own brand
- nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
- own brand
- nhãn hiệu thân thuộc
- family brand
- nhãn hiệu thống nhất
- family brand
- nhãn hiệu thống nhất
- unified brand
- nhãn hiệu toàn cầu
- global brand
- nhãn hiệu tự định (không dùng hiệu của xưởng sản xuất)
- own brand
- nhãn hiệu uy tín
- flagship brand
- nhãn hiệu vùng hoặc địa phương
- locally or regionally known brand
- nhãn hiệu đã đứng vững
- established brand
- nhãn hiệu độc quyền
- brand specially earmarked
- nhãn hiệu đồng nhất (áp dụng chung cho một loại hàng hóa)
- blanket brand
- nhãn hiệu đứng đầu
- brand leader
- nhãn hiệu được quảng cáo
- advertised brand
- phí sử dụng nhãn hiệu
- brand royalty
- sự chấp nhận hiệu hàng
- brand acceptance
- sự dùng thử nhãn hiệu
- brand trial
- sự lan tràn nhãn hiệu
- brand proliferation
- sự nhận ra nhãn hiệu
- brand identification
- sự phát triển nhãn hiệu
- brand development
- sự quản lý nhãn hiệu
- brand management
- sự quảng cáo nhãn hiệu
- brand advertising
- sự tăng nhanh nhãn hiệu (của các sản phẩm cùng loại)
- brand proliferation
- sự trung thành với một nhãn hiệu
- brand loyalty
- sự đổi (dùng) nhãn hiệu khác (của người tiêu dùng)
- brand switching
- sự đổi nhãn hiệu
- brand disloyalty
- tên nhãn hàng
- brand name
- tên nhãn hiệu
- brand name
- tiếp thị nhãn hiệu
- brand marketing
- tính công bằng của nhãn hàng
- brand equity
- tính quen dùng một nhãn hiệu
- brand loyalty
- tổ chức quỹ nhãn hiệu hàng hóa
- brand name foundation
- ý thức về nhãn hiệu (ở người tiêu dùng)
- brand awareness
- điều khoản nhãn hiệu
- brand clause
- đổi dùng nhãn hiệu
- brand switching
label
- cửa hàng bán hàng không nhãn
- off-label store
- dán nhãn
- label clause
- giá đỡ nhăn
- label holder
- giấy gói chè (lớp ngoài có nhãn)
- tea label paper
- hồ dán nhãn
- label paste
- nguồn gốc nhãn hàng
- origin of goods label
- nhãn có keo dính
- sticky label
- nhãn có keo dính sẵn, tự dính
- self-adhesive label
- nhãn có lỗ để xâu dây
- tie-on label
- nhãn công đoàn
- union label
- nhãn dán
- strap label
- nhãn dán kín thân chai
- wrap-around label
- nhãn dán kín thân hộp
- wrap-around label
- nhãn dính có phết keo
- gummed label
- nhãn giá
- price label
- nhãn hàng
- label clause
- nhãn hàng (có tính) thông tin
- informative label
- nhãn hàng có phát tiếng hát
- electronic label
- nhãn hàng có phát tiếng hát (hoặc tiếng nhạc)
- electronic label
- nhãn hàng nguy hiểm
- dangerous label
- nhãn hàng sản xuất
- trade label
- nhãn hiệu
- label clause
- nhãn hiệu của nhà phân phối
- controlled label
- nhãn hiệu hàng
- brand label
- nhãn không bưu
- airmail label
- nhãn địa chỉ
- address label
- nhãn đỏ (vật dễ cháy)
- red label
- nhãn được duyệt
- approved label
- nhãn được nhượng đặc quyền
- franchise label
- phòng bóc nhãn
- label removal compartment
- tấm nhãn
- label clause
- điều khoản về nhãn hàng
- label clause
label clause
smooth
stamp
accept
receive
Xem thêm các từ khác
-
Nhãn (hàng hóa)
tab -
Nhận (tổng số tiền)
receive -
Nhãn an toàn hiện thời
current security label -
Nhãn băng
tabulation mark, tape label, tape mark, nhãn băng từ, magnetic tape label -
Quá trình quét
scanning process -
Quá trình rời rạc
digital process, discontinuous process, discrete process -
Quá trình Ruping
ruping process, giải thích vn : một phương pháp tẩm creozot gỗ nhắm bảo quản bằng cách xử lý gỗ dưới áp suất khí quyển... -
Quá trình sản xuất
manufacturing process, process stream, production process, production process -
Vật liệu xây dựng
building material, building material machines, building materials, construction material, construction materials, constructional materials, structural... -
Vật liệu xô bồ
random material -
Vật liệu xốp
cellular material, loose stuff, sponge, bulk material -
Vật liệu xốp tổ ong
honeycomb material -
Vật lồng
insert, depilate, deplume -
Vật lọt sàng
screening test, screenings, throughs, undersize -
Vật lý
physical, physical (an), physics -
Chốt then
cotter pin -
Chốt then cửa
latch pin -
Chốt trụ
a cylindrical pin, cylindrical pin, grooved pin -
Chốt trục
bat bolt, gudgeon, spline, bản lề cánh bướm có chốt trục, strap and gudgeon hinge, hàm chốt trục, spline function, mayơ có chốt trục,... -
Nhãn bảo vệ ghi
write protection label, write tab, write-protection label
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.