- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhắn
Thông dụng: send a message to, send word to (someone through someone else)., nhắn bạn đến chơi, to send one's... -
Nhằn
Thông dụng: eat with one's fron teeth., (thông tục) get done, realise., nhằn hạt dưa, to eat wate-mellon... -
Nhẫn
Thông dụng: Danh từ.: ring., tính từ., nhẫn kim cương, diamond ring.,... -
Nhẵn
Thông dụng: smooth, even., clean., very familiar., bào thật nhẵn, to plane (something) smooth., tiêu nhẵn... -
Nhẳn
Thông dụng: intermittent (nói về cơn đau)., nhăn nhẳn (láy, ý giảm)., nhẳn đau bụng, to have an... -
Nhạn
Thông dụng: danh từ., wild goose. -
Bởi chưng
Thông dụng: (cũ) because; as. -
Bội hoàn
Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) collar of pearls. -
Nhận chìm
Thông dụng: Động từ., to dip, to sink. -
Nhân chủng
Thông dụng: human race. -
Nhân chứng
Thông dụng: danh từ., proof witness. -
Bội phản
Thông dụng: như phản bội -
Nhân đức
Thông dụng: tính từ., humane, hunevolent. -
Bởi thế
Thông dụng: therefore, consequently -
Bội thu
Thông dụng: yield more than usual, khoai lúa đều bội thu, the yield of sweet potato and rice was greater than... -
Nhân hậu
Thông dụng: tính từ., humane and upright. -
Bôm
Thông dụng: danh từ., apple. -
Bõm
Thông dụng: flop, quả ổi rơi bõm xuống sông, the guava fell flop into the pond, vứt bõm xuống nước,... -
Nhân lực
Thông dụng: manpower. -
Bồm
Thông dụng: chè bồm coarse tea
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.