Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhập

Mục lục

Thông dụng

Bring in, put in, import.
Nhập hàng vào kho
To put goods in a warehouse.
Hàng nhập
Imported goods.
Join; add.
Nhập bọn
To join a band.
Nhập hoa làm một
To join two bouquets together into one.
Nhập lãi vào vốn
to add the interest to the capital.
Receive
Nhập trội hơn xuất
To receive more than one spends; income is greater than expsenditure.
Nhập gia tùy tục
When in Rome do as the Romans do.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

enter
cấm nhập
enter inhibit
chế độ nhập
enter mode
chế độ nhập/cập nhật
enter/update mode
dấu hiệu nhập
enter mark
nhập dữ liệu
enter data
tác động nhập
enter action
import (vs)
input
bản ghi nhập
input record
bảng chữ nhập
input alphabet
bảng nhập dữ liệu đôi
two-input data table
bảng nhập
input panel
bảo vệ nhập
input protection
biến nhập
input variable
bộ chỉ báo ngắt nhập/xuất
input/output interrupt indicator
bộ giám sát nhập/xuất
input/output supervisor (IOS)
bộ giám sát nhập/xuất
IOS (input/output supervisor)
bộ khuếch đại đệm nhập
input buffer amplifier
bộ lọc nhập tụ điện
capacitor input filter
bộ lọc với cuộn dây nhập
choke input filter
bộ lưu trữ nhập
input storage
bộ nhớ nhập
input storage
bộ phận nhập
input element
bộ thích ứng nhập/xuất
input/output adapter (IOA)
bộ xử nhập/ xuất
IOP (input/output processor)
bộ xử nhập/xuất
input/output processor (IOP)
bộ đệm nhập
input buffer
bộ đệm nhập/xuất
input/output buffer
bộ điều hợp nhập/xuất
IOA (input/output adapter)
bộ điều khiển nhập/xuất
input/output control unit
bộ điều khiển nhập/xuất
input/output controller
bộ điều khiển nhập/xuất
IOC (input/output controller)
bộ đọc (dữ liệu) nhập
input reader
buýt nhập
input bus
buýt nhập dữ liệu
data input bus
buýt nhập/xuất
input/output bus
câu lệnh nhập
input statement
câu lệnh nhập/xuất
input/output statement
chế độ nhập
input mode
chương trình cấu hình nhập/xuất
Input/Output Configuration Program (IOCP)
chương trình cấu hình nhập/xuất
IOCP (input/output configuration program)
chương trình quản nhập
input manager
chuyển mạch nhập/xuất
input/output switching (IOS)
cổng nhập/ xuất
input/output port
cổng nhập/xuất
input/output port
công việc nhập
input work
cửa sổ nhập/xuất
input/output window
danh sách nhập/xuất
input/output list
dấu hiệu nhập
input mask
dãy nhập
input sequence
dòng nhập
input line
dòng nhập
input stream
dòng nhập công việc
job input stream
dòng nhập phát sinh
generation input stream
dòng nhiệt xâm nhập
heat input
dữ liệu nhập
input data
dữ liệu nhập chuẩn
standard input (STDIN)
dữ liệu nhập chuẩn
STDIN (standardinput)
dữ liệu nhập thủ công
manual input
dụng cụ nhập
input device
dụng cụ nhập
input unit
giao diện nhập/xuất
input/output interface
giới hạn bởi nhập/xuất
input/output limited
giới hạn nhập
input bound
giới hạn nhập/xuất
input/output limited
giới hạn nhập/xuất
input/output-bound
hàm nhập
input function
hàm nhập/xuất tự
character input/output function
hàng công việc chờ nhập
input queue
hàng công việc chờ nhập
input work queue
hàng dòng nhập
input stream queue
hàng nhập
input queue
hàng nhập
input work queue
hàng đợi công việc nhập
input job queue
hàng đợi công việc nhập
input work queue
hàng đợi nhập
input queue
hàng đợi nhập thiết bị
device input queue
hệ sở nhập/xuất
basic input / output system (BIOS)
hệ nhập xuất sở
Basic Input/Output System (BIOS)
hệ số tạo khối nhập
input blocking factor
hệ thống con nhập
input subsystem
hệ thống con nhập liệu
input subsystem
hệ thống nhập
input system
hệ thống nhập/ xuất
IOS (input/output system)
hệ thống nhập/ xuất bản nâng cao
ABIOS (AdvancedBasic Input/Output system)
hệ thống nhập/xuất
input/output system (IOP)
hệ thống nhập/xuất
input/output system (IOS)
hệ thống nhập/xuất bản
basic input/output system (BIOS)
hệ thống nhập/xuất bản
BIOS (Basicinput/output System)
hệ thống nhập/xuất bản của bộ nhớ chỉ đọc
read-only memory basic input/output system (ROMBIOS)
hệ thống nhập/xuất bản nâng cao
Advanced Basic Input/Output System (ABIOS)
hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng
NetBIOS (NetworkBasic Input Output System)
hệ thống điều khiển nhập/xuất
input/output control system (IOCS)
hệ thống điều khiển nhập/xuất
IOCS (input/output control system)
hệ thống điều khiển nhập/xuất truyền thông
CIOCS (communicationinput/output control system)
hoạt động xuất nhập liệu
input output activity
hợp lệ nhập
input validation
kênh nhập
input channel
kênh nhập dữ liệu
data input bus
kênh nhập tương tự
analog input channel
kênh nhập/xuất
input/output channel
khối nhập
input block
khối nhập liệu
input device
khối nhập liệu
input unit
khối điều khiển nhập/xuất chính
master input/output control block
khối điều khiển nhập/xuất chính
MIOCB (masterinput/output control block)
không gian địa chỉ nhập/xuất
input/output address
lệnh nhập
input statement
lệnh nhập/xuất
input/output instruction
lọc với tụ điện nhập
capacitor input filters
lớp nhập liệu
input class
luồng nhập
input stream
mạch lọc với cuộn dây nhập
choke input filter
màn hình nhập
input screen
môi trường nhập
input medium
môđun nhập hình ảnh
vision input module
mục nhập dữ liệu
data input
ngắt nhập/xuất
input/output interrupt
ngôn ngữ nhập
input language
ngữ nghĩa nhập
input semantics
nhập bìa
card input
nhập chữ
line input
nhập chuẩn
standard input
nhập dòng
line input
nhập dữ liệu
data input
nhập dữ liệu
input data
nhập dữ liệu bằng
input by codes
nhập hệ thống
system input
nhập họa
graphical input
nhập lệnh
command input
nhập liệu bằng bàn phím
keyboard input
nhập liệu yếu tố biến đổi
variable factor input
nhập nối tiếp-xuất nối tiếp
serial input-serial output (SISO)
nhập nối tiếp-xuất nối tiếp
SISO (serialinput-serial output)
nhập nối tiếp-xuất song song
serial input-parallel output (SIPO)
nhập nối tiếp-xuất song song
SIPO (serialinput-parallel output)
nhập song song xuất nối tiếp
parallel input serial output (PISO)
nhập song song-xuất nối tiếp
PISO (parallelinput serial output)
nhập song song-xuất song song
parallel input-parallel output (PIPO)
nhập song song-xuất song song
PIPO (parallelinput-parallel output)
nhập thông tin
information input
nhập thủ công
manual input
nhập trực tiếp
direct input
nhập tự động
automatic input
nhập xuất
input-output
nhập xuất ảo
virtual input-output
nhập xuất file
file input-output
nhập xuất hệ thống
system input-output
nhập xuất kênh
channel input-output
nhập xuất kênh
CHIO (channelinput/out put)
nhập xuất khối
block input-output
nhập xuất không đối xứng
asymmetric input-output
nhập xuất theo khuôn
formatted input-output
nhập xuất trì hoãn
deferred input-output
nhập xuất đồ họa
graphics input-output
nhập đầu cuối giả
dummy terminal input
nhập đệm
buffer input
nhập đồ họa tương tác
interactive graphical input
nhập-xuất
I-O (Input-Output)
nhập-xuất song song
parallel input-parallel output (PIPO)
nhập/ xuất ảo
VIO (virtualinput/output)
nhập/ xuất ảo
virtual input/output (VIO)
nhập/ xuất nối tiếp
serial input/output (SIO)
nhập/ xuất nối tiếp
SIO (serialinput/output)
nhập/ xuất song song
parallel input/output
nhập/xuất
I/O (input/output)
nhập/xuất
input/output (I/O)
nhập/xuất khối
block input/output
nhập/xuất song song
parallel input /output
nhập/xuất trực tiếp
direct input/output
nhập/xuất truy nhập ngẫu nhiên
random-access input/output
nhập/xuất tuần tự
serial input/output
nhập/xuất đã định dạng
formatted input/output
ô nhập hàng vào
row input cell
ô nhập vào cột
column input cell
phần nhập
input section
phần nhập/xuất
input/output section
phần tử nhập
input element
phép toán nhập
input operation
phương tiện nhập
input device
phương tiện nhập
input medium
phương tiện nhập
input unit
quá trình nhập
input process
sự bảo vệ nhập
input protection
sự cấm nhập
input inhibit
sự ngắt nhập/xuất
input/output interrupt
sự ngắt nhập/xuất
input/output interruption
sự nhận dạng ngắt nhập/xuất
input/output interrupt identification
sự nhập bằng tay
manual input
sự nhập công việc
job input
sự nhập dữ liệu
data input
sự nhập thủ công
manual input
sự nhập tín hiệu thoại
voice input
sự nhập trực tiếp
direct input
sự nhập từ ngoài
external input
sự nhập/xuất đệm
buffer input/output
sự tham chiếu nhập/xuất
input/output referencing
sự xác định vấn đề nhập/ xuất
IOPD (input/output problem determination)
sự xác định vấn đề nhập/xuất
input/output problem determination (IOPD)
sự xử nhập/xuất
input/output processing
sự điều khiển dòng nhập
input stream control
sự điều khiển lượng nhập/xuất
input/output traffic control
sự điều khiển nhập
input control
sự điều khiển nhập/xuất
input/output control
sự định hướng lại nhập/xuất
I/O redirection (input/output redirection)
sự định hướng lại nhập/xuất
input/output redirection (I/O redirection)
tập (hợp) dữ liệu nhập
input data set
tập tin nhập
input file
tập tin nhập chính
master input file
tập tin nhập công việc
job input file
tập tin nhập/xuất
input/output file
tế bào nhập liệu
input cell
tệp nhập/xuất
input/output file
thanh ghi dữ liệu nhập
input register
thanh ghi nhập
input register
thanh ghi nhập/xuất
input/output register
thiết bị nhập
input device
thiết bị nhập
input unit
thiết bị nhập chuẩn
standard input (STDIN)
thiết bị nhập chuẩn
STDIN (standardinput)
thiết bị nhập liệu
input device
thiết bị nhập liệu
input unit
thiết bị nhập vật
physical input device
thiết bị nhập-xuất
input-output unit
thiết bị nhập-xuất của quá trình
process input-output devices
thiết bị nhập/xuất
input/output device
thiết bị quét phim để nhập vào máy tính
film optical scanning device for input to computers
thiết bị đầu cuối nhập
input terminal
thiết nhập
input unit
thông báo nhập
input message
thông tin nhập
input information
thứ tự nhập
input order (a-no)
thứ tự nhập/xuất
input/output order
thủ tục nhập
input routine
thủ tục nhập/xuất
input/output routines
thư viện nhập/xuất
input/output library
thường trình nhập
input routine
tiểu hệ nhập
input subsystem
tiêu điểm nhập
input focus
tín hiệu nhập nội bộ
internal input signal
tốc độ nhập
input speed
trạm nhập
input station
trạm nhập dữ liệu
data input station
trường thể nhập
input-capable field
trường nhập
input field
trường xuất nhập
output input field
vào/ra truy nhập ngẫu nhiên
random-access input/output
vectơ yêu cầu ngắt nhập/xuất
IOIRV (input/output interrupt request vector)
vùng giao dịch nhập/xuất
input/output transaction area (IOTA)
vùng giao dịch nhập/xuất
IOTA (input/output transaction area)
vùng không nhập
no-input zone
vùng nhập
input area
vùng nhập của người dùng
user input area
vùng nhập hình ảnh
image input area
vùng nhập/ xuất ảo
virtual input/output area
vùng nhập/xuất
input/output area
vùng nhớ nhập
input storage
vùng truyền thông nhập/xuất khối
BIOCA (blockinput/output communication area)
vùng truyền thông nhập/xuất khối
block input/output communication area (BIOCA)
vùng đệm nhập/xuất
input/output buffer
đặc tả nhập
input specifications
đoạn chương trình nhập
input routine
đoạn nhập
input section
đơn vị nhập
input unit
đơn vị nhập/xuất
input/output unit
log
register
bộ ghi truy nhập bên ngoài
External Access Register (EAR)
thanh ghi dữ liệu nhập
input register
thanh ghi nhập
input register
thanh ghi nhập/xuất
input/output register
update
cập nhập dữ liệu đường dây tự động
Automatic Line Record Update (ALRU)
Cập nhập thư mục LDAP
LDAP Directory Update (LDUP)
chế độ nhập/cập nhật
enter/update mode
chức năng thông tin cập nhập tệp
File Update Information Function (FUI)
quyền cập nhập
update right

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top