Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phán đoán

Mục lục

Thông dụng

Judge

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

argue
phán đoán dựa vào mẫu
argue from the sample
judge

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

batching
chippage
dimension
divide
fractional
bước phân đoạn
fractional pitch
ngưng phân đoạn
fractional condensation
sự chiết phân đoạn
fractional extraction
sự chưng cất phân đoạn
fractional distillation
sức ngựa phân đoạn (động )
Fractional Horse Power (motor) (FHP)
T1 phân đoạn
Fractional T1
fractionate
fragmentation
Giao thức phân đoạn (VINES) FRS
Fragmentation Protocol (VINES) FRS (FRP)
Giao thức phân đoạn ARCNET
ARCNET Fragmentation Protocol (ARFP)
sự phân đoạn bộ nhớ
storage fragmentation
sự phân đoạn tập tin
FF file fragmentation
sự phân đoạn tệp
file fragmentation
intercept
line segment
partition
phép sắc phân đoạn
partition chromatography
section
bảng điều khiển phân đoạn
SCT (sectioncontrol table)
bảng điều khiển phân đoạn
section control table (SCT)
dẫn hai phân đoạn
double-section duct
dấu ngắt phân đoạn
section break
khe phân đoạn
section gap
một phân đoạn nhà
building section
phân đoạn số
Digital Section (DS)
phân đoạn truyền thông
communication section
sự mắc phân đoạn
section warping
sứ phân đoạn
section insulator
tên phân đoạn
section name
tiêu đề phân đoạn
section header
trục phân đoạn
section beam
nổi phân đoạn
section box dock
sectional
bể tái sinh phân đoạn
sectional regenerator
cửa van phân đoạn
sectional gate
máy mắc phân đoạn
sectional warping machine
nhà phân đoạn
sectional residential building
nồi hơi phân đoạn
sectional boiler
sự mắc phân đoạn
sectional view
tường chắn phân đoạn
sectional retaining wall
sectionalize
segment
bảng phân đoạn
segment table
biến đổi phân đoạn
segment transformation
phân đoạn cùng tồn tại
coexisting segment
phân đoạn dùng chung
common segment
số phân đoạn
segment-number
tệp phân đoạn
segment file
ưu tiên phân đoạn
segment priority
điapham phân đoạn
segment diaphragm
segmentation
bảng thanh ghi phân đoạn
segmentation register table
lỗi phân đoạn
segfault (segmentationfault)
lỗi phân đoạn
segmentation fault (segfault)
lớp phân đoạn tái sắp xếp (giao thức)
Segmentation and Reassembly Layer (protocol)
phần ứng dụng phân đoạn
Segmentation Application Part (SAP)
Phân đoạn xếp lại (ATM)
Segmentation and Reassembly (ATM) (SAR)
phân đoạn động
dynamic segmentation
phương tiện phân đoạn
segmentation facility
sai hỏng phân đoạn
segfault (segmentationfault)
sai hỏng phân đoạn
segmentation fault (segfault)
sự phân đoạn chương trình
program segmentation
sự phân đoạn hình
picture segmentation
sự vi phạm phân đoạn
segmentation violation (SEGV)
sự vi phạm phân đoạn
segv (segmentationviolation)
tiện ích phân đoạn
segmentation facility
tin nhắn phân đoạn
Segmentation Message (SGM)
segregation
subdivide

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

segment
phân đoạn (thị trường) mục tiêu
target segment
phân đoạn thời gian
time segment
phân đoạn thời gian (chương trình quảng cáo)
time segment

Xem thêm các từ khác

  • Phân đoạn truyền thông

    communication section
  • Tâm phối cảnh

    center of perspectivity, centre of perspectivity, perspective center, vanishing point
  • Tấm phủ

    batten cleat, cover slab, lap (overlap)
  • Đôm hơi

    steam dome
  • Đốm nhiễu

    spottiness
  • Đốm nhỏ

    speckle
  • Đốm sáng

    blip, spotlight, đốm sáng rađa, radar blip
  • Đốm sáng rađa

    radar blip
  • Đốm trắng

    lemon spot
  • Phân đôi

    bifurcate, bisect, bisection, halve, splitting, disapprove, objection, oppose, to contend, to oppose, to quarrel, oppose, protest, repudiate, phản đối...
  • Phần đóng góp

    share, fee, quota, phần đóng góp của thành viên hiệp hội, contributory share (s) (ofunion members)
  • Phần đóng góp của thành viên hiệp hội

    contributory share (s) (of union members)
  • Phần dư

    redundancy, remainder, remainder term, remains, residential, residual, residue, tail, residual, phần dư của chuỗi, remainder of series, toán tử...
  • Tâm quay

    closure, center (of rotation), center of motion, center of revolution, center of rotation, centre (of rotation), centre of motion, centre of revolution,...
  • Cạc mở rộng

    expansion board, expansion card, extender card, extension card, cạc mở rộng bộ nhớ, memory expansion card, cạc mở rộng đặc điểm,...
  • Đomen từ

    ferromagnetic domain, magnetic domain
  • Dồn

    Động từ: to accumulate; to gather, to drive into, to cram, to stuff, accumulate, cumulative, multiplexing (vs),...
  • Đòn

    danh từ, hew, bar, beam, grip, lever, member, rod, impar, once-through, simple, single, singly, filling material, pack, stuff, single, stuff, lever
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top