- Từ điển Việt - Anh
Phân bào
Thông dụng
(sinh học) Cellular division.
Xem thêm các từ khác
-
Chim
Thông dụng: Danh từ: bird, Động từ:... -
Phân bổ
Thông dụng: apportion., phân bổ thuế, to apportion taxes. -
Phân bộ
Thông dụng: (sinh học) sub-order -
Phận bồ
Thông dụng: (văn chương) condition of the weaker sex. -
Phân chi
Thông dụng: subdivision., (sinh học) subgenus. -
Phẫn chí
Thông dụng: be bitterly disappointed ,be angered by disappointment -
Chình
Thông dụng: xem cá chình -
Chĩnh
Thông dụng: Danh từ: terracotta jar, chĩnh đựng mắm, a pickled fish jar,... -
Chỉnh
Thông dụng: Tính từ: correct, Động từ:... -
Phản công
Thông dụng: Động từ., to counter-attack. -
Phân cục
Thông dụng: sub-department, section -
Chính đảng
Thông dụng: Danh từ: political party, chính đảng của giai cấp tư sản,... -
Phấn đấu
Thông dụng: Động từ., to strive, to contard, to struggle. -
Chính đính
Thông dụng: tính từ, straightforward, upright -
Phạn điếm
Thông dụng: (cũ) eating-house. -
Phân đội
Thông dụng: section (army unit) -
Phản đối
Thông dụng: to object, oppose, to be against., biện pháp này gây ra nhiều sự phản đối, protests were... -
Phần đông
Thông dụng: most, the greatest, part., công nhân các xí nghiệp phần đông trước là nông dân, most... -
Phản động
Thông dụng: to react., sự phản động, reaction. -
Chính phạm
Thông dụng: principal (of an offence)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.