- Từ điển Việt - Anh
Phân loại
|
Thông dụng
Động từ.
to classify, to distribute.
- Phân loại học
- Taxonomy
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
sort (in ascending order)
Giải thích VN: Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, sắp xếp khác với các thao tác lập mục lục chỉ số. Sắp xếp là tổ chức lại các bản ghi dữ liệu về mặt vật lý, kết quả được một tệp đã được sắp xếp lại theo một trật tự cố định - bạn mất nhiều không gian đĩa trong quá trình này. Sau bạn có thể dùng các bản ghi đã được sắp xếp lại cố định đó mà không cần phải lặp lại thao tác sắp xếp, nhưng bây giờ bạn có hai bản sao cơ sở dữ liệu của mình. Nếu lỡ quên xóa bản đầu tiên, bạn có thể bị nhầm lẫn không biết đã cập nhật vào bản nào. Thao tác lập mục lục chỉ số sẽ tạo ra một bảng chỉ số cho các bản ghi, và tiến hành sắp xếp bảng chỉ số đó chứ không phải các bản ghi. Tệp chỉ số tiêu tốn ít không gian đĩa hơn so với một bản sao toàn thể cơ sở dữ [[liệu.]]
sort (vs)
Giải thích VN: Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo [[dải.]]
to collate
Giải thích VN: Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, sắp xếp khác với các thao tác lập mục lục chỉ số. Sắp xếp là tổ chức lại các bản ghi dữ liệu về mặt vật lý, kết quả được một tệp đã được sắp xếp lại theo một trật tự cố định - bạn mất nhiều không gian đĩa trong quá trình này. Sau bạn có thể dùng các bản ghi đã được sắp xếp lại cố định đó mà không cần phải lặp lại thao tác sắp xếp, nhưng bây giờ bạn có hai bản sao cơ sở dữ liệu của mình. Nếu lỡ quên xóa bản đầu tiên, bạn có thể bị nhầm lẫn không biết đã cập nhật vào bản nào. Thao tác lập mục lục chỉ số sẽ tạo ra một bảng chỉ số cho các bản ghi, và tiến hành sắp xếp bảng chỉ số đó chứ không phải các bản ghi. Tệp chỉ số tiêu tốn ít không gian đĩa hơn so với một bản sao toàn thể cơ sở dữ [[liệu.]]
to sort
Giải thích VN: Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, sắp xếp khác với các thao tác lập mục lục chỉ số. Sắp xếp là tổ chức lại các bản ghi dữ liệu về mặt vật lý, kết quả được một tệp đã được sắp xếp lại theo một trật tự cố định - bạn mất nhiều không gian đĩa trong quá trình này. Sau bạn có thể dùng các bản ghi đã được sắp xếp lại cố định đó mà không cần phải lặp lại thao tác sắp xếp, nhưng bây giờ bạn có hai bản sao cơ sở dữ liệu của mình. Nếu lỡ quên xóa bản đầu tiên, bạn có thể bị nhầm lẫn không biết đã cập nhật vào bản nào. Thao tác lập mục lục chỉ số sẽ tạo ra một bảng chỉ số cho các bản ghi, và tiến hành sắp xếp bảng chỉ số đó chứ không phải các bản ghi. Tệp chỉ số tiêu tốn ít không gian đĩa hơn so với một bản sao toàn thể cơ sở dữ [[liệu.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
assort
categorizing
class
classification
- bãi dốc gù phân loại dồn tàu
- classification yard with hump
- bãi phân loại
- Yard, Classification
- bảng phân loại
- classification chart
- bảng phân loại
- classification table
- bóc tách và phân loại các đối tượng đồng nhất
- Extraction and Classification of Homogenous Objects (ECHO)
- hệ thống phân loại
- classification system
- hệ thống phân loại cấp bậc
- hierarchical classification system
- hệ thống phân loại cấp bậc
- monohiererchical classification system
- hệ thống phân loại chi tiết
- close classification system
- hệ thống phân loại chung
- general classification system
- hệ thống phân loại chung
- universal classification system
- hệ thống phân loại liệt kê
- enumerative classification system
- hệ thống phân loại phân cấp
- hierarchical classification system
- hệ thống phân loại phân cấp
- monohiererchical classification system
- hệ thống phân loại phân tích
- analytical classification system
- hệ thống phân loại tổng hợp
- synthetic classification system
- hệ thống phân loại tổng quát
- general classification system
- hệ thống phân loại tổng quát
- universal classification system
- hệ thống phân loại tuyến tính
- linear classification system
- hệ thống phân loại đa chiều
- multidimensional classification system
- hệ thống phân loại đặc biệt
- specialized classification system
- hệ thống phân loại đôi
- dichotomized classification system
- lớp phân loại rộng
- broad classification system
- máy phân loại
- classifier classification
- máy phân loại cơ học
- mechanical classification
- máy phân loại thủy lực
- hydraulic classification
- mức phân loại
- classification level
- phân loại cầu
- bridge classification
- phân loại dầu
- oil classification
- phân loại giá cước
- tariff classification
- phân loại hàng hóa
- classification of goods
- phân loại hàng hóa
- general classification of merchandise
- phân loại hướng tính
- Directionality Classification (DC)
- phân loại Lance-field
- lancefield classification
- phân loại mạch
- line classification
- phân loại mẫu
- classification of samples
- phân loại mỡ
- grease classification
- phân loại ray (theo điều kiện và độ mòn ray)
- rail classification
- phân loại tiêu chuẩn tài sản
- asset standard classification
- phân loại tốc độ thiết kế của đường
- design speed classification of the road
- phân loại tuyến đường sắt
- classification of lines
- phân loại xói lở
- Classification, Erosion
- phân loại đá
- classification of rock
- phân loại đá
- rock classification
- phân loại đất
- soil classification
- phân loại đất xây dựng
- Classification, Engineering soil
- phân loại đất xây dựng
- engineering soil classification
- phân loại đường
- road classification
- phân loại đường sắt
- track classification
- phân loại đường sắt và ghi
- classification of tracks and switches
- sự phân loại
- classification (vs)
- sự phân loại (hạt) bằng sàng
- classification by screening
- sự phân loại (theo) mức ô nhiễm môi trường
- classification according to degree of environment pollution
- sự phân loại an toàn
- security classification
- sự phân loại biên
- marginal classification
- sự phân loại biên duyên
- marginal classification
- sự phân loại cách điện
- insulation classification
- sự phân loại công việc
- job classification
- sự phân loại hạt
- particle classification
- sự phân loại khuyết tật
- classification of defects
- sự phân loại mẫu
- pattern classification
- sự phân loại máy bay
- aircraft classification
- sự phân loại nghề nghiệp
- occupational classification
- sự phân loại nhà và công trình
- classification of building and structure
- sự phân loại nhiệt độ
- temperature classification
- sự phân loại nước ngầm
- classification of ground water
- sự phân loại qua rây (khoáng vật)
- sieve classification
- sự phân loại tự động
- automatic classification
- sự phân loại vật thể
- material classification
- sự phân loại việc làm
- classification of posts
- sự phân loại vùng vệ sinh
- classification according to degree of environment pollution
- sự phân loại đá
- rock classification
- sự phân loại đất
- classification (ofsoil)
- sự phân loại đất
- soil classification
- sự phân loại đường bộ
- highway classification
- sự đếm để phân loại
- classification count
- tháp bãi phân loại toa
- classification yard tower
- tháp trạm phân loại toa
- classification yard tower
- thí nghiệm để phân loại
- classification test
- thiết bị dò phân loại
- classification detector
- thống kê phân loại
- classification statistics
- thông kê để phân loại
- classification statistic
- thống kê để phân loại
- classification statistic
- đặc điểm phân loại
- classification characteristics
- định lý phân loại Thom
- Thom classification theorem
- đường phân loại tàu
- classification yard line
- đường phân loại toa xe
- classification track
- đường ray phân loại tàu
- classification track
- đường tàu vào trạm phân loại
- classification yard line
- đường tránh tàu phân loại
- classification siding
classify
classifying
- ánh xạ phân loại
- classifying map
- cái sàng phân loại
- classifying screen
- không gian phân loại
- classifying space
- máng phân loại
- classifying chute
- sàng phân loại
- classifying screen
- thiết bị phân loại
- classifying apparatus
- thiết bị phân loại
- classifying equipment
- thiết bị phân loại vật liệu
- material classifying classifier
collate
digest
grade
graded
graduate
rating
sift
size
sort
- bảng phân loại
- sort table
- bảng phân loại hoạt động
- active sort table
- chương trình phân loại
- sort program
- khóa điều khiển phân loại
- sort control key
- phân loại kiểu chèn
- insertion sort
- phân loại kiểu trộn cân bằng
- balanced merge sort
- phân loại theo cỡ
- sort by size
- phân loại theo hướng giảm
- backward sort
- phân loại theo khối
- batch sort
- phân loại theo kiểu
- sort by type
- phân loại theo ngày tháng
- sort by date
- phân loại theo tên
- sort by name
- sự phân loại
- selective sort
- sự phân loại ngoài
- external sort
- sự phân loại số
- digital sort
- sự phân loại trao đổi
- exchange sort
- tập tin phân loại
- sort file
- thứ tự phân loại
- sort sequence
- thuật toán phân loại
- sort algorithm
- thường trình phân loại
- sort routine
- tiện ích phân loại
- sort utility
- trường phân loại
- sort field
sorter
sorting
- bàn phân loại// dây chuyền phân loại
- sorting table
- bộ tạo thường trình phân loại
- sorting routine generator
- cấu kiện phân loại
- sorting unit
- chuẩn phục hồi phân loại
- sorting-rectifying section
- chức năng phân loại
- sorting function
- chương trình phân loại
- sorting program
- gian phân loại
- sorting section
- gian phân loại
- sorting shop
- máy phân loại
- sorting machine
- máy phân loại
- sorting unit
- máy phân loại và kiểm tra viên (thuốc)
- tablet sorting and inspection machine
- máy đếm phân loại
- counting-and-sorting machine
- nhà máy phân loại chất thải
- waste sorting plant
- phân loại tài liệu
- document sorting
- phân xưởng phân loại
- sorting room
- phân xưởng phân loại
- sorting section
- phân xưởng phân loại
- sorting shop
- phòng phân loại
- sorting room
- sự phân loại bằng tay
- sorting by hand
- sự phân loại chất thải
- waste sorting
- sự phân loại mục nhập
- entry sorting
- sự phân loại nửa ướt
- semiwet sorting
- sự phân loại phế liệu
- scrap sorting
- sự phân loại rung
- vibration sorting
- sự phân loại ướt (rác thải)
- wet sorting
- thiết bị phân loại
- sorting plant
- thiết bị phân loại
- sorting unit
- đơn vị phân loại
- sorting unit
- đường phân loại tàu
- sorting line
- đường ray phân loại tàu
- sorting line
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
categorise
classify
grouping
identification
itemize
rating
sort
to sort out
Xem thêm các từ khác
-
Phân loại (quặng)
sieve -
Phần loại bỏ lần cuối
final rejection -
Tấm vải
cloth, fabric, piece goods, woven fabric -
Tâm van
valve inside, batten, board, deal, joinery panel, lagging, lath, plank, board, stick -
Các tháng mùa hè
summer months -
Đơn giá
unit price., rate, unit price, univalence, univalent, price per unit, single cost, unit cost, unit price -
Đơn giản
simple., easy, facile, plain, simple, simplify, straightforward, sống đơn giản, to lead a simple life., liên kết đơn giản, plain coupling,... -
Đơn giản hóa
simplify., simplified, simplify, facilitate -
Đơn giản, đơn
simple -
Phân loại liên tục
continuous rating, giải thích vn : việc phân loại một thiết bị để chỉ ra các điều kiện ổn định trong đó thiết bị có... -
Phân loại theo cỡ hạt
size grading -
Các thành tạo hang động
caving formation -
Các thành tạo lòng sông
channel fillings -
Đốn gỗ
fell, log, lumber -
Đòn hãm
brake lever -
Đơn hóa trị
monobasic, monovalent, univalent -
Đơn hướng
unidirectional, ăng ten chu kì lôgarit đơn hướng, unidirectional log-periodic antenna, ăng ten đơn hướng, unidirectional antenna, chảy... -
Đòn kê
block, chock, stull -
Phân loại thủ công
handpicking, giải thích vn : quá trình lựa chọn hay di chuyển bằng tay một vài vật khỏi một nhóm . còn được gọi là [[handsorting.]]giải... -
Phần lọc
filtrate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.