- Từ điển Việt - Anh
Phía sau
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
back-end
Giải thích VN: Bộ phận chương trình dùng để hoàn thành các nhiệm vụ xử lý mà chương trình đó được thiết kế ra để thực hiện. Trong mạng cục bộ các chương trình ứng dụng phía sau này thường được lưu trữ trong máy dịch vụ tệp (máy chủ), còn các chương trình phía trước thì để điều khiển công việc giao tiếp với người sử dụng trong từng trạm công [[tác.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
back
- bộ xử lý phía sau
- back end processor
- cầu thang phía sau
- back stair
- gạch bít phía sau
- back tweel
- giằng neo phía sau
- tie-back
- hình chiếu từ phía sau
- back elevation
- lớp bọc/lớp lót ở phía sau
- back lining
- lực điện động phía sau
- back electromotive force (bemf)
- lùi lại phía sau
- move back
- mặt cắt phía sau
- back clipping plane
- máy tính phía sau
- back end computer
- miền đất phía sau
- back land
- panô phía sau
- back panel
- đầu cuối phía sau
- Back End (BE)
background
backside
rear
- bánh phía sau ghép đôi
- dual rear tires
- cửa bản lề phía sau
- rear hinged door
- cửa hông phía sau
- rear side window
- ghế xếp phía sau
- folding rear seats
- hệ thống báo hiệu phía sau
- rear detection and ranging system
- kính phía sau
- rear window
- kính phía sau có xông
- heated rear window
- máy san kết hợp gàu xúc phía sau
- grader lilted with rear bucket loader
- panô phía sau
- rear panel
- phân khu đóng đường phía sau
- block section in the rear
- rơmoóc trút hàng ở phía sau
- rear dump trailer
- sự lắp ở phía sau
- rear mounting
- sự nén phía sau
- rear compression
- sự va chạm phía sau
- rear end collision
- tấm che nắng phía sau
- rear window louvers
- thùng xe lật ở phía sau
- rear dump body
- trụ đỡ cabin phía sau
- rear cabin pillar
- trục phía sau
- rear axle
- đèn bảng số phía sau xe
- rear numberplate light or lamp
- đèn ở phía sau
- rear tight
- đèn phía sau
- rear lamp
- động cơ lắp phía sau
- rear engine
- động cơ lắp phía sau
- rear-mounted engine
- động cơ phía sau
- rear engine
- động cơ đặt phía sau
- rear engine
- động ở phía sau
- rear engine
rearward
tail
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
back side
Xem thêm các từ khác
-
Phía tây
west, westerly, westward, khối nhà phía tây, west block, điểm phía tây, west point -
Phía trái
left-hand, left, về phía trái, on the left -
Phía trên
above, felt side, top side, upper, bể giữ phía trên, upper containment pool, bể phía trên, upper pool, bể trữ nước phía trên, upper... -
Đường đứt
break line, dash line, precipice -
Đường đứt gãy
fault line, fault trace, furrow, thung lũng đường đứt gãy, fault line valley, vách đường đứt gãy, fault-line scarp, đường đứt... -
Đường đứt nét
dash line, dashed line -
Đường electron
electron path -
Đường epixycloit
epicycloid -
Phía trong
inside, cánh cửa chớp phía trong, inside shutter, cánh phía trong, inside [internal] fin, cánh phía trong, inside fin, mặt ốp phía trong,... -
Phía trước
front., ahead, fore, forward, front, front end, front side, về phía trước, straight-ahead, cồn phía trước, fore dune, miền võng ( phía... -
Phía xả
exit side, discharge side -
Phích cách nhiệt
dewar flask -
Phích cắm
connector, connector plug, coupler, jack, male connector, pin, plug, bộ nối kiểu phích cắm, plug-type connector, hộp phích cắm, connector... -
Phích cắm có chốt
male plug, pin plug, plug -
Phích cắm có nhiều lỗ
multiple-outlet plug -
Tứ diện phối cảnh
personal tetrahedral, perspective tetrahedral, perspective tetrahedron -
Chất dẫn dẻo
flexible conductor -
Đường gạch chân
serif, underline, underscore, giải thích vn : vạch ngang mảnh ở đầu các nét chính của một ký tự . Đối với chữ in thường... -
Đường gạch gạch
dashed line, dashed link, hatch -
Đường gân
glue line, fillet, mapping, nervure, side, web
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.