- Từ điển Việt - Anh
Phòng ngừa
Mục lục |
Thông dụng
Động từ.
- to prevent.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
guard
preventive
- bảo trì phòng ngừa
- preventive maintenance
- dịch vụ phòng ngừa
- preventive service
- sự bảo dưỡng phòng ngừa
- preventive maintenance
- sự bảo trì phòng ngừa
- preventive maintenance
- sự phòng ngừa hỏa hoạn
- preventive fire protection
- sự thanh tra phòng ngừa
- preventive inspection
- thờì gian bảo trì phòng ngừa
- preventive maintenance time
- điện kháng/điện trở phòng ngừa
- preventive reactor/resistor
protecting
protective
Xem thêm các từ khác
-
Chạy đua (xe)
time race -
Cháy dưới hầm
gob fire -
Cháy dưới mặt đất
underground fire -
Chạy đường bằng
level run -
Chày giã (quặng)
stamp -
Chạy hết công suất
work to full capacity -
Chạy hết tốc lực
throttle full open -
Cháy hoàn toàn
comburation, complete combustion, perfect combustion -
Chạy hơi nước
water engine -
Chạy không
idle, loose, tick over, bánh răng chạy không, idle gear, bánh răng chạy không, idle wheel, chạy không tải, idle running, chạy không tải,... -
Đường ống đặt nổi
open conduit -
Đường ống đầu nguồn
head pipe -
Đường ống đầy
discharge tubing, full pipe -
Đường ống đi vòng
bypass duct, bypass pipe, bypass pipeline -
Đường ống điện thoại hiện hữu
existing telephone conduit -
Đường ống dưới đát
underground piping, ground pipe, covered conduit -
Phong nhã
tính từ., elegant, elegant, fine. -
Phòng nhạc
music-room -
Phòng nhân sự
human-resources department, employment department, personnel department, giải thích vn : một bộ phận của một tổ chức liên quan đến... -
Phòng nhảy
ball-room, dancing hall
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.