- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Cọp
Thông dụng: Danh từ: tiger, cọp cái, tigress -
Cột
Thông dụng: Danh từ: pillar; column, mast; pole, cột buồm, a mast, cột... -
Cợt
Thông dụng: Động từ: to trifle; to tease, đùa cợt với ái tình, to... -
Cột cờ
Thông dụng: danh từ, flagpole; flagstaff; flag tower -
Phụ thân
Thông dụng: danh từ., father, dad. -
Cọt kẹt
Thông dụng: creak, tiếng cọt kẹt, cuaking sound -
Phù thế
Thông dụng: như phù sinh -
Cú
Thông dụng: Danh từ: the owl, danh từ, danh từ, ổ chim cú, owlery, verse;... -
Cù
Thông dụng: Động từ: to ticklel; to entice, cù cô gái đi chơi, to entice... -
Cũ
Thông dụng: Tính từ: old; ancient; second-hand, sách cũ, second-hand book,... -
Củ
Thông dụng: Danh từ: (bot) bulb; tuber, Động từ, củ khoai tây, a bulb... -
Cư
Thông dụng: Động từ, to dwell; to live -
Cụ
Thông dụng: danh từ, great grandparent; parent -
Cứ
Thông dụng: Động từ: to continue; to keep on, just, cứ đi thẳng, to... -
Cữ
Thông dụng: Động từ, danh từ, to abstain from, period; time -
Cử
Thông dụng: Động từ, to delegate; to depute; to raise; to begin -
Cự
Thông dụng: Động từ, to scold; to oppose; to resist -
Phù trầm
Thông dụng: full of ups and downs, full of vicissitudes., thân thể phù trầm, a destiny full of vicissitudes. -
Phù trợ
Thông dụng: (ít dùng) như phù hộ -
Phụ trợ
Thông dụng: auxiliary
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.