- Từ điển Việt - Anh
Phút công
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
man-minute
Giải thích VN: Một tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả lao động của một nhân công làm việc trong một phút,hai nhân công trong 30 giây hoặc tương [[tự.]]
Giải thích EN: A measure of production effort based on one person working for one minute, two people working for 30 seconds, or an equivalent combination.
Xem thêm các từ khác
-
Phụt tóc
burst -
Phút xuống cấp
degraded minute -
Pi nhông
pinion, pinion wheel, sprocket, bộ trục pi-nhông, pinion carrier, pi nhông bộ số ( trong công tơ ), register pinion, pi nhông kéo, driving... -
Picô giây
picosecond, picosecond picosec, ps (picosecond), giải thích vn : một phần triệu triệu ([[]] 10-12 ) của một giây . -
Van quay
turning vane, rotary valve -
Van ra
escape valve, out-gate, disassemble, dismantle, dismount, screw off, take down, to take down, turn off, unbolt, unscrew -
Van rẽ hướng
fuel by-pass valve, pressure relief valve, valve, by pass -
Van rẽ hướng (nhiên liệu)
fuel by-pass valve -
Van rẽ nhánh
diverter valve, diverting valve, shunt valve, switch clock -
Van rút hơi nước
eduction valve -
Ván sàn
deck, flat, flooring, lagging -
Chính xác đến..
accurate to... -
Nhạy sáng
light-sensitive, photoactive, photosensitive, bộ tách sóng nhạy sáng, light-sensitive detector, khuôn in nhạy sáng, light-sensitive plate, lớp... -
Nhảy sang bên
side jump -
Nhạy với áp dụng công nghiệp
to be susceptible of industrial application -
Nhẹ
light, light., light (weight), light-weight, light, soft, dầu thô nhẹ, light crude oil, gió nhẹ, light airs, hợp kim nhẹ, light alloy, mớn... -
Pin
danh từ., cell, battery, battery cell, pile, cell;, battery., giải thích vn : thiết bị cung cấp điện năng dùng chất điện phân , gồm... -
Pin bạc ôxit
silver oxide cell -
Vằn sợi
crack, strip, stripe -
Van solenoit
solenoid valve
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.