- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Phải lại
have (suffer) a relapse. -
Chiếm đóng
to station occupying troops in, to occupy, đế quốc chiếm đóng thuộc địa, imperialism stationed occupying troops in colonies -
Phai lạt
(địa phương) xem phai nhạt -
Phải lẽ
tính từ., sencible, rightteous. -
Phải lòng
be in love with., phải lòng cô bạn gái, to be in love with the girl friend. -
Chiêm nghiệm
Động từ: to be experienced in observing (something), những người làm nghề đánh cá biển rất giỏi... -
Phải lứa
well-matched. -
Chiêm ngưỡng
Động từ: to gaze with veneration, to pay homage to the memory of, chiêm ngưỡng một bức tượng, to gaze... -
Phai nhạt
như phai nghiã 2. -
Phải như
như phải chi -
Phải phép
conform to the rule of conduct. -
Phải quấy
danh từ., right or wrong. -
Phải rồi
quite right, that is it., phải rồi còn chối cải gì nữa, that is it, no use denying any longer. -
Chiến bại
to be defeated, to be vanquished, kẻ chiến bại và kẻ chiến thắng, the vanquished and the victor -
Chiến bào
danh từ, war dress -
Phải tội
get into trouble, suffer for in retribution., don't do any evil, otherwise you will suffer for it in retribution., why should., kẻ cắp phải tội,... -
Chiến binh
danh từ, combatant -
Phải trái
right and wrong., chẳng biết phải trái gì cứ mắng át đi, to lash out (at someone) though one does not know whether he is right or wrong. -
Chiền chiện
danh từ, skylark (chim) -
Phải vạ
như phải tội
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.