- Từ điển Việt - Anh
Phản ứng nghịch
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
reverse-reaction
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
back reaction
Xem thêm các từ khác
-
Phản ứng ngược
back reaction, retroaction, reverse reaction -
Phản ứng nhiệt hạch
thermonuclear reaction -
Câu lệnh
imperative sentence, imperative statement, statement, text, command phase, command statement, bộ soạn thảo câu lệnh, statement editor, câu lệnh... -
Được lắp trên bánh trượt
skid-mounted, giải thích vn : từ dùng để mô tả một vật hoặc một hệ thống được đặt trên sàn di [[động.]]giải thích... -
Được lắp trên giá
rack-mount -
Được lắp vít cấy (hàn sửa)
studded -
Được lấy lại
gathered -
Phần ứng nhiều cực
mutipolar armature -
Phản ứng nổ
explosive reaction, explosion -
Phản ứng phân hạch
fission reaction -
Phản ứng phần ứng
armature reaction -
Trục điều khiển
control axis, control shaft, drive shaft, feed shaft, governing shaft -
Trục đỡ
bearing axle, brace, compression strut, spindle, trục đỡ vòi phun, nozzle holder spindle -
Cầu đóng mở được
roller bridge, rolling lift bridge, rollingbridge, transverse bridge -
Được liên kết
associated, coupled, jointed, linked, được liên kết với nhau, linked together -
Được liên kết chắc
well-bonded -
Được liên kết tốt
well-bonded -
Được lộ sáng
exposed -
Được lọc
filtered qpsk, cleared -
Được lót
inserted
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.