- Từ điển Việt - Anh
Phật ý
Thông dụng
Vex, be vexed
Xem thêm các từ khác
-
Phau
spotless, immaculate., trắng phau, spotlessly white., phau phau láy ý tăng, absolutely spotless. -
Phẫu diện
profile -
Phau phau
xem phau (láy) -
Phẫu tích
dissect., phẫu tích tử thi, to dissect a dead body -
Chủ tịch đoàn
Danh từ: presidium, chủ tịch đoàn xô viết tối cao liên xô, the presidium of the supreme soviet of the... -
Chủ toạ
Động từ: to chair, Danh từ: chairman, chủ toạ một cuộc họp, to chair... -
Phây phây
buxom (nói về đàn bà) -
Chu toàn
Tính từ: whole, fully discharged, fully seen to, Động từ: to keep whole,... -
Phe
Danh từ.: side, camp, part., cô ta luôn theo phe chồng, she always takes her husband's part. -
Chú trọng
Động từ: to attach special importance to, chú trọng cả chất lượng lẫn số lượng sản phẩm, to... -
Chủ trương
Động từ: to lay down as a policy, to advocate, to decide, Danh từ: guideline,... -
Chủ tướng
danh từ, general commanding an army -
Chu văn an
, =====%%chu văn an (1292-1370) - talented and virtuous pedagogue and scholar in the trần times - was reputed for straightforwardness and not being... -
Phệ bụng
pot-bellied -
Phe cánh
danh từ., faction, side. -
Chủ xướng
như thủ xướng -
Phế cầu khuẩn
pneumococus -
Phe đảng
danh từ., party. -
Phế đế
deposed (dethroned, discrowned) king. -
Phế lập
(từ cũ) depose one king and replace him by another.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.