Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phim

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.

Film, picture.
phim câm
silent film.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

film
bộ ghi phim
film recorder
bộ lưu trữ bằng phim từ
magnetic thin film storage
bộ nhớ phim từ
magnetic film memory
bộ nhớ phim từ
magnetic thin film storage
bộ phân tích phim
film scanner
bộ quét phim
film scanner
bộ sấy phim
film dryer
bộ đầu ghi trên phim
film leader
bộ đọc phim
film reader
cần dịch chuyển phim
film transport lever
cần gạt phim nhanh
rapid film advance lever
cần đẩy phim nhanh
rapid film advance lever
chuỗi phim
film chain
cuộn phim
film reel
giá giữ phim
film holder
hệ (thống) kéo phim
film transport system
hệ quay phim trên không
air film system
hòm đựng phim
film container
hộp đựng phim
film container
kẹp phim
film clip
kho (lưu trữ) phim
film library
liều lượng kế dùng phim
film badge
liều lượng kế dùng phim
film dosimeter
lớp đệm phim
film backing
mật độ phim (ảnh)
density of a film
máy biến cố phim
film converter
máy ghi phim
film recorder
máy nạp phim hàng loạt
bulk film loader
máy phát phim (truyền hình)
film transmitter
máy quét phim liên tục
continuous film scanner
máy quét phim truyền hình
television film scanner
máy xem phim
film examining
máy xem phim
machine film viewer
máy đọc phim
film reader
nền phim
film base
ống rãnh móc dịch chuyển phim
film transport sprocket
phim (màng) trắng
blank film
phim âm bản
negative film
phim âm bản
reversal film
phim an toàn
safety film
phim ảnh
photographic film
phim ảnh
photosensitive film
phim ảnh
picture film
phim ba lớp
tripack film
phim bằng chất dẻo
plastic film
phim bắt sáng
sensitive film
phim cánh cắn
bitewing film
phim chiếu sai
anamorphic film
phim chưa lộ sáng
unexposed film
phim cỡ nhỏ (35 mm)
miniature film
phim cuộn
roll film
phim dày, màng dày
thick film
phim di động liên tục
continuously moving film
phim dương bản
positive film
phim ghi từ tính
magnetic-recording film
phim hồng ngoại
infrared film
phim khô hẹp
substandard film
phim khổ rộng
wide film
phim khối lớn (phim ảnh)
bulk film
phim kiểu đảo màu
colour reversal film
phim kiểu đảo màu
reversal-type color film
phim kiểu điazo
diazotype film
phim lộ sáng quá mức
overexposed film
phim màu
colour film
phim màu nghịch chuyển được
colour reversal film
phim mỏng, màng mỏng
thin-film
phim nhạy quang
photosensitive film
phim nhạy, màng nhạy
sensitive film
phim nhiệt độ thấp
cryogenic film
phim nói
sound film
phim quấn căng
stretch wrapping film
phim sao trực tiếp
direct duplicating film
phim tài liệu
document film
phim tấm
cut film
phim tấm
sheet film
phim thâu thanh
sound magnetic film
phim thâu thanh
sound megetic film
phim thử nghiệm (chuẩn gốc)
test film
phim tia X
X-ray film
phim tờ
cut film
phim trắng đen
monochrome film
phim trong
transparent film
phim trong suốt
transparent film
phim từ
magnetic film
phim từ
magnetic thin film
phim vẽ
drawing film
phim video
video film
phim đảo chiều
reversal film
phim đảo màu
colour reversal film
phim đảo màu
reversal-type color film
phim điazo âm bản
negative diazotype film
phim điện ảnh
movie film
studio phim
film studio
sự chụp phim các bản vẽ
film of drawings
sự chụp phim văn bản
film of textual documents
sự chuyển đạt phim
film transfer
sự co phim
film shrinkage
sự ghi trên phim màu
colour film recording
sự lắp phim
film mounting
sự quay phim
film pick-up
sự quét phim
film scanning
sự sao từ phim
film transfer
tay quay dịch chuyển phim
film advance crank
tay quay dịch chuyển phim
film transport crank
tay quay quấn lại phim
film rewind handle
tệp tin trên phim từ
magnetic film file
thanh răng kéo phim
film rack
thiết bị cảm biến quay phim
film optical-sensing device
thiết bị kéo phim
film drive
thiết bị quét phim để nhập vào máy tính
film optical scanning device for input to computers
tĩnh điện trên phim
static on film
tranzito phim mỏng (TFT)
Thin Film Transistor
tranzito phim mỏng (TFT)
Thin Film Transistor (TFT)
đèn báo loại phim
film type indicator
độ nhạy của phim
film speed
movies
pellicle
button
Các đặc điểm kỹ thuật của máy điện thoại ấn phím (MF4/DTMF)
Technical Features of push - button Telephone Sets (MF4/DTMF) (Q.23)
mặt phím
push-button dial
máy điện thoại bấm phím
push-button telephone
máy điện thoại phím bấm
push-button set
phím bấm
push button
phím enter
enter button
phím gọi
call button
phím khởi động lại
reset button
vùng phím chọn số
push-button dial
down key
signalling key

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top