- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Dân tộc tính
national character. -
Đàn tràng
(cũ) makeshift platfrom ( for worsshipping buddha). -
Đàn tranh
%%Đàn tranh is also called Đàn thập lục (16-chord zither). the holed bottom of its box makes echo. there are different musical skills, such as... -
Dân trí
(cũ) people's cultural standard. -
Đan trì
(cũ) canopied dais; the throne., khấu đầu lạy trứơc đan trì, to kow tow before the canopied dais. -
Quý nhân
(từ cũ) person of rank., quý vật đãi quý nhân tục ngữ, to treat a person of rank to a valuable thing. -
Đàn t'rung
a musical instrument similar to the xylophone%%the t'rung consists of 5-7 bamboo stems graduated in length and tied together with two parallel cords. it... -
Quy nhơn
%%xem bình Định -
Dân túy
populist., chủ nghĩa dân túy, populism. -
Quý ông
gentlemen. -
Đàn tỳ
chinese 4 chord lute. -
Quý phái
tính từ, high-borm; aristocratic -
Đàn tỳ bà
chinese 4 chord lute. -
Dân vận
Danh từ: people’s mobilisation, ban dân vận trung ương, central committee commission for people’s mobilisation -
Quý phi
(từ cũ) royal second-rank wife, consort -
Quy phục
cũng nói quy thuận -
Dân vệ
(cũ) the people's self-defence corps (của chính quyền miền nam trước đây). -
Quỷ quái
tính từ, satanic, demoniac, demoniacal, devilish -
Đàn việt
(văn chương) charitable bddhist believer. -
Quý quốc
(từ cũ) your honourable country.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.