- Từ điển Việt - Anh
Răng cong
Mục lục |
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
helical teeth
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hypoid teeth
Xem thêm các từ khác
-
Răng cưa
serrated., jaggies, sawtooth, anterior teeth, incisor, aliasing, cam, castellated, indentation, prong, tooth, lá răng cưa, serrated leaves., bánh xe... -
Răng gàu
bucket tooth, lip, lip -
Lực trục
axial force -
Lực trung tâm
central force, trường trọng lực trung tâm, central force field -
Lực trường
field force, field of force, lực ( trường ) thế, potential (-field) force -
Lực trượt
shear, shearing force, lực trượt phá, shear force, lực trượt tiếp tuyến, tangential shear force -
Lúc truyền
at transfer -
Lực truyền động
driving force, driving power -
Lực từ
magnetic field strength, magnetic force, magnetic intensity, magnetizing force -
Lực từ động
emf, magnetomotive, magnetomotive force, magnetomotive force (mmf), mmf (magnetomotive force) -
Lực từ hóa
field intensity, field strength, magnetic field strength, magnetic force, magnetic intensity, magnetising force, magnetizing force -
Lực từ phía sau
vis atergo -
Lực tuần hoàn
periodic force -
Lực tức thời
instantaneous force, momentary force -
Lực tương đối
relative force, giải thích vn : tỷ số lực của một chất nổ thí nghiệm chia cho lực của một chất nổ tiêu chuẩn được... -
Lực tương đối (tính)
relativistic force -
Lực uốn
bending force, bending strain, buckling force, deflecting force, flexion strain, flexural strain -
Lực va chạm do đường không đều
impact due to track irregular -
Răng giả
Danh từ: denture, false teeth, artificial teeth, artificial crown, artificial dentition, artificial denture, artificial... -
Răng khía
tooth, teeth
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.