- Từ điển Việt - Anh
Dạy
Mục lục |
Thông dụng
Động từ.
To teach; to train; to educate.
Danh Từ
Thầy/cô dạy bơi
- swimming teacher
Công việc dạy bơi
- swimming teaching job
Xem thêm các từ khác
-
Rống
Thông dụng: Động từ, to bellow ; to roar ; to growl -
Dậy
Thông dụng: Động từ: to rise; to get up; to wake up, ngủ dậy, to wake... -
Rồng
Thông dụng: danh từ dragon -
Đáy
Thông dụng: danh từ, bottom; soat -
Đày
Thông dụng: Động từ, to exile; to banish -
Rộng
Thông dụng: Tính từ: broad; wide; extensive; ample, mắt cô ta mở rộng... -
Đây
Thông dụng: here, đây đó, here and there -
Đấy
Thông dụng: Tính từ: there, ai đấy, who is there? -
Đầy
Thông dụng: tính từ, full; filled -
Đẫy
Thông dụng: Tính từ: fat, đẫy đà, corpulent;big and fat -
Đẩy
Thông dụng: Động từ, to push; to shove; to thrust -
Đậy
Thông dụng: Động từ, to cover ; to shut down -
Đầy ặp
Thông dụng: như đầy ắp -
Rồng rồng
Thông dụng: (động vật) snake-head mullet fry. -
Dây câu
Thông dụng: fishing-line. -
Rợp
Thông dụng: be shady, be in the shade., overshadow., ngồi nghỉ ở chỗ rợp, to take a rest in the shade.,... -
Rốt
Thông dụng: last., con rốt, the last child. -
Rớt
Thông dụng: Động từ: to fall; to drop, mũ của nó rớt xuống, his hat... -
Dày dạn
Thông dụng: cũng nói dạn dày inured to (hardships, difficulties...). -
Dày dặn
Thông dụng: thick and densely made-up.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.