Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Rượu

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Wine; liquor; drink; alcohol
say rượu
to be drunk; to be in wine

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

liquor

Giải thích VN: 1. Dung dịch nước của một hoặc vài hợp chất hóa học tạo thành./// 2. Một loại chất lỏng được tạo ra sua một quá trình chiết [[xuất.]]

Giải thích EN: 1. any aqueous solution of one or more chemical compounds.any aqueous solution of one or more chemical compounds.2. the liquid overflow from an extraction process.the liquid overflow from an extraction process.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

alcohol
cacburetơ rượu
alcohol carburetor
chất lấy từ rượu
alcohol derivative
chứng nghiện rượu
alcohol addict
dùng dịch hồ rượu polyvinyl
polyvinyl alcohol size
Hiệp hội rượu Brandy rượu mạnh Châu Âu
European Alcohol Brandy and Spirit Union
kháng axit rượu, tính chịu axit rượu
acid alcohol resistance
nhà máy rượu
alcohol distillery
nhiệt kế rượu
alcohol thermometer
nivô rượu
alcohol level
rượu amyl
pentyl alcohol
rượu arachic
eicosyl alcohol
rượu bậc ba
tertiary alcohol
rượu bậc hai
secondary alcohol
rượu bậc nhất
primary alcohol
rượu benzyl
benzyl alcohol
rượu biến chất
denatured alcohol
rượu biến tính
denatured alcohol
rượu bocnyl
bornyl alcohol
rượu camphyl
camphyl alcohol
rượu cấp cao
higher alcohol
rượu eicosyl
eicosyl alcohol
rượu etyl
ethyl alcohol
rượu gỗ
wood alcohol
rượu hexyl
hexyl alcohol
rượu isopropyl
isopropyl alcohol
rượu khan
dehydrated alcohol
rượu không bão hòa
unsaturated alcohol
rượu khử nước, cồn tinh thiết
dehydrated alcohol
rượu metan
methane alcohol
rượu metanol
wobble alcohol
rượu metyl
methyl alcohol
rượu metyl
wood alcohol
rượu metyla
methyl alcohol
rượu năm lần
pentabasic alcohol
rượu nhiều lần
polyhydric alcohol
rượu pentyl
pentyl alcohol
rượu phenylic
phenylic alcohol
rượu polyvinyl
polyvinyl alcohol (PVAL)
rượu polyvinyl
PVAL (polyvinylalcohol)
rượu thơm, rượu mạch vòng
aromatic alcohol
rượu thujyl
thujyl alcohol
rượu tinh chế
rectifled alcohol
rượu tinh khiết
pure alcohol
rượu từ ngũ cốc
grain alcohol
rượu tuyệt đối
absolute alcohol
rượu đã loại nước
dehydrated alcohol
rượu đã metyl hóa
denatured alcohol

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

alcohol
hàm lượng rượu
alcohol content
nhà máy rượu
alcohol plant
nồng độ rượu
alcohol concentration
rượu alilic
allyl alcohol
rượu amilic
amyl alcohol
rượu biến tính
food alcohol
rượu biến tính đặc biệt
specially denatured alcohol
rượu etilic công nghiệp
industrial ethyl alcohol
rượu etilic không thấm nước
absolute alcohol
rượu Etilic từ hồ Sunfit
sulphite waste liquor alcohol
rượu etilic từ phế liệu gỗ
wood waste alcohol
rượu etilic uống
crude alcohol
rượu kế
alcohol gaufre
rượu khan
anhydrous alcohol
rượu nồng độ thấp
low-proof alcohol
rượu thô
denatured alcohol
rượu tinh chế
main product alcohol
rượu tinh chế
rectified alcohol
rượu từ mật rỉ
beet alcohol
rượu từ nho
grape alcohol
rượu uống
agrain alcohol
sự cất rượu
alcohol distillation
sự lên men rượu
alcohol-fermentation
độ bền rượu
alcohol tolerance
đồ uống không rượu
alcohol-free beverage

Xem thêm các từ khác

  • Rượu bia

    danh từ, beer, beer, beer
  • Rượu biến chất

    denatured alcohol, ethanol, methyl spirit, methylated spirit
  • Hòm đựng máy

    instrument case
  • Hòm khuôn

    box, case, casing, housing, molding box, molding flask, moulding box, moulding flask, shell
  • Hòm khuôn đúc

    molding box, molding flask, moulding box, moulding flask
  • Hòm khuôn trung gian

    cheek, intermediate box
  • Hòm phun bột cấp hai

    secondary headbox
  • Gầu tải

    dump bailer, charging bucket, bucket conveyor, elevator, noria, scooper, giải thích vn : thùng múc được thiết kế để mang ximăng và nước...
  • Gàu thu nhặt mẫu vật (dưới biển)

    snapper, giải thích vn : gàu được dùng để thu các mẫu vật nắm sâu dưới lòng biển , nắp sập để tránh mất mát các mẫu...
  • Gàu vét bùn

    scoop, bucket
  • Gàu xúc

    blade, bucket, bucket grab, dipper, earth grab, grab, paddle board, shovel, vane, dipper, excavating bucket, scoop, grab
  • Hõm tường

    niche, recess, retreat
  • Hòn

    danh từ, more than, clot, knob, pellet, clot, over, ball; piece
  • Hỗn độn

    tính từ, chaos, chaotic, obstacle, order disorder model, random, chaotic; confused
  • Hỗn hống

    (hóa) amalgam., amalgamated, amalgam, nhóm con hỗn hống, amalgamated subgroup, dung dịch hỗn hống, amalgam solution, hỗn hống bạc, silver...
  • Gáy

    danh từ, Động từ, back, heel, broken, skinny, bastard break, break, broken, fracture, rupture, lean, beater, cane, club, stick, lean, rob, pape;...
  • Gây axit hóa

    acidify
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top