- Từ điển Việt - Anh
Rạn nứt
Mục lục |
Thông dụng
Be harmed; crack
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bastard break
crack
crazy
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
split
Xem thêm các từ khác
-
Rạn nứt (mặt sơn)
crack -
Rạn sinh vật
biocherms, biohexm -
Lực pháp tuyến
normal force -
Lực phát động
driving force, motive force, motivity, native power, propelling force -
Lực phát triển
plastodynamia -
Lực phía bên
vis a latere -
Lực phía trước
vis a fronte -
Lực phiếm định
astatizing force -
Lực phục hồi
restoring force -
Lực phun
injection force -
Lực phụt ra
ejection force -
Lực quán tính
force of inertia, force of inertial, gravitation, inertia, inertia force, inertia forces, inertial force -
Lực quay
rotary force, rotational force, turning effort, turning force -
Lực ràng buộc
constraining force, constraint force -
Lực rèn chồn
upsetting force -
Lực sát
shearing force -
Lực song song
system of parallel forces -
Lực suy rộng
generalized force -
Lực tác động
active force, agent -
Ráng
coloured cloud on the sky-line., try, endeavour., some more., attempt, endeavor, claw, clutch, cog, cog (tooth), cogged, dens, dent, dental, fork, lug,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.