- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Rắp ranh
intend., rắp ranh làm việc gì, to intend to do something. -
Ráp rạp
xem rạp (láy). -
Đào nương
(cũ) singsong girl, geisha. -
Rập rình
resound low and high., bob., rập rình tiếng nhạc nhảy, dance music resounded low and high., thuyền nan rập rình trên mặt hồ, the bamboo... -
Rập rờn
Động từ, to float -
Rắp tâm
wake up one's mind, be bent on. -
Đao phủ
excutioner, headsman, hangman -
Dao quắm
bush-whacker. -
Dao rựa
cleaver, jungle-knife. -
Rất đỗi
extremely, excessively., rất đỗi lo âu, to worry excessively. -
Đạo sĩ
taoist hermit. -
Rát mặt
feel a burning sensation on one's face., feel ashamed., nắng rát mặt, to feel a burning sensation on one's face because of the sun., nói rát mặt,... -
Đạo tặc
(cũ) robbers and thieves. -
Rất mực
phó từ, exceptionally -
Rát ràn rạt
xem rát (láy). -
Đào tẩu
(cũ) run away, take to flight, flee. -
Rát rạt
xem rát (láy). -
Đào thải
eliminate. -
Rát ruột
be in agony., tiêu nhiều tiền quá rát ruột, to be in agony at the sight of too much money being spent. -
Đao thương
(văn chương) như binh đao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.