- Từ điển Việt - Anh
Rađa thăm dò
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radarsonde
Giải thích VN: 1. một hệ thống để xác định và truyền các dữ liệu khí tượng từ một khí cầu khí tượng bắt đầu từ một nguồn rađa phụ. 2. một hệ rađa xác định phạm vi, độ cao, góc phương vị của một rađa đặt trong một máy thăm dò trên [[không.]]
Giải thích EN: 1. a system for measuring and transmitting meteorological data from a weather balloon triggered from a secondary radar source.a system for measuring and transmitting meteorological data from a weather balloon triggered from a secondary radar source.2. a radar system that measures the range, elevation, and azimuth of radar placed in an airborne radiosonde.a radar system that measures the range, elevation, and azimuth of radar placed in an airborne radiosonde.
Xem thêm các từ khác
-
Rađa theo dõi
tracking radar, rađa theo dõi và tìm kiếm, acquisition and tracking radar -
Cụm, nhóm, trạm
set -
Cumen
cumol, isopropylbenzene, phenylpropane -
Cung
Danh từ: palace; temple, bow; arc, potch; mode, item; chapter, evidence; depositon; testimony, stage; adminis trative... -
Cung cấp
vendor, point-to-point, cater, delivery, feed (fueling), feeding, provide, glut, maintenance, provision, supplement, supply, nhà cung cấp mã nguồn... -
Lực bám chặt
adherence -
Lực bám dính
adhesion, bond strength, coherence, power of cohesion -
Lực bám kết của (nước) đá
adhesive strength of ice -
Lực bám kết của nước đá
adhesive strength of ice -
Lực bằng nhau và ngược chiều nhau
equal and opposite forces -
Lực bảo toàn
conservation force, conservative force -
Lực bạt ngang
lateral force, shear force -
Lực bề mặt
surface force -
Lực bên
lateral force -
Lực bên cạnh
lateral force -
Lực bên trong
lateral force -
Lực bị động
reaction force -
Lực biên
edge force -
Lực biến đổi
alternate force -
Lực bóng
image force
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.