- Từ điển Việt - Anh
Sư cô
Thông dụng
(ít dùng) như ni cô
Xem thêm các từ khác
-
Đôi
Thông dụng: pair; two; double, gấp làm đôi, twofold -
Sự cố
Thông dụng: Danh từ: break-down, xem xét sự cố, to examine the break-down -
Đối
Thông dụng: contrary to; opposite to, phản đối, to oppose against -
Đồi
Thông dụng: Danh từ: hill, ngọn đồi, hill-top -
Sư đệ
Thông dụng: danh từ, teacher and disciple -
Đỗi
Thông dụng: distance; space; measure -
Đổi
Thông dụng: Động từ: to change; to exchange; to alter, to convert; to transfer,... -
Sứ đoàn
Thông dụng: danh từ, diplomatic corps -
Đọi
Thông dụng: danh từ, bowl -
Đới
Thông dụng: zone., Đới khí hậu, climatic zone. -
Đời
Thông dụng: Danh từ: life; existence; world, descent; generation, trên đời... -
Đội
Thông dụng: Động từ, danh từ, to carry on one's head, to jack; to wear, team -
Sử gia
Thông dụng: danh từ, historian -
Sử học
Thông dụng: danh từ, history -
Su lơ
Thông dụng: như súp lơ -
Sư mô
Thông dụng: bonzedom -
Đợi chờ
Thông dụng: xem chờ đợi -
Sư phụ
Thông dụng: danh từ, (cũ) master -
Sứ quán
Thông dụng: danh từ, embassy -
Sử sách
Thông dụng: danh từ, books of history and legends
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.