Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sản lượng

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
yield, output, production

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

capacity
sản lượng của nồi hơi
boiler steam capacity
sản lượng cực đại
maximum capacity
sản lượng hàng năm
yearly capacity
sản lượng hàng ngày
daily capacity
sản lượng năm
yearly capacity
sản lượng riêng
specific capacity
sản lượng định mức
rated capacity
tổng sản lượng
total capacity
carrying capacity
debit
delivery rate
discharge
efficiency
generation
sản lượng hơi
steam generation
output
sản lượng của một công nhân
output per worker
sản lượng danh định
nominal output
sản lượng giờ
hourly output
sản lượng hàng năm
annual output
sản lượng hàng ngày
daily output
sản lượng hơi
steam output
sản lượng hữu hiệu
effective output
sản lượng khởi đầu
starting output
sản lượng năm
yearly output
sản lượng ngày
daily output
sản lượng tiêu chuẩn
standard output
tổng sản lượng
gross output
output capacity
out-turn
production
phân bố sản lượng dầu
allocation of oil production
sản lượng biên (của một giếng dầu)
stripper production
sản lượng cho phép
allowable production
sản lượng hàng ngày
daily production
sản lượng hơi
steam production
sản lượng mỗi ngày ban đầu
initial daily production
sản lượng nhiệt
heat production
sản lượng trên diện tích đơn vị
production per unit area
sản lượng điện
electricity production
sản lượng điện
power production
tổng sản lượng
total production
tổng sản lượng
ultimate production
tổng sản lượng (khai thác)
ultimate production
đường giảm sản lượng
production decline curve
đường sản lượng
production curve
production capacity
productiveness
productivity

Giải thích VN: 1. lượng sản phẩm tạo ra bởi nhân công hoặc máy móc, thường được tính bằng sản phẩm theo giờ công hoặc giờ hoạt động của máy.2. lượng hàng hóa hoặc dịch vụ do một tổ chức sản xuất ra so với các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, nguyên [[liệu,.v.v).]]

Giải thích EN: 1. the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour. 2. the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).

quantity of products
water discharge
yield
sản lượng ban đầu
initial yield
sản lượng bêtông
concrete mixed yield
sản lượng cây trồng
crop yield
sản lượng con gia súc
carcass yield
sản lượng của giếng dầu
yield of an oil well
sản lượng khí
gas yield
sản lượng thuyết
theoretical yield
sản lượng than tuyển
coal yield
sản lượng theo thuyết
theoretical yield
sản lượng thương mại
commercial yield
sản lượng thủy tinh
glass yield
sản lượng tích lũy
cumulative yield
yielding

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

wages floor
output
giá trị sản lượng
value of output
giá trị sản lượng công nghiệp
industrial output
giá trị sản lượng công nghiệp
value of industrial output
giá trị sản lượng hàng hóa
commodity output in value
giá trị sản lượng nông nghiệp
value of agricultural output
giá trị sản lượng tịnh
net output
giá trị sản lượng trong điều kiện toàn dụng nhân lực
full employment output
giá trị tổng sản lượng
total value of output
giá trị tổng sản lượng công nghiệp
gross industrial output value
giá trị tổng sản lượng công nghiệp
value of gross output
giảm thấp sản lượng
reduce the output
giảm thấp sản lượng
reduce the output (to...)
hạn ngạch sản lượng tiêu thụ
quota on output and sales
hạn ngạch sản lượng tiêu thụ
quotas on output and sales
phân phối theo sản lượng
distribution on output
phương pháp khấu hao theo sản lượng
productive-output method of depreciation
phương pháp sản lượng
output method
quy sản lượng
scale of output
sản lượng bình quân đầu người
per capita output
sản lượng cao nhất
peak output
sản lượng cao nhất
record output
sản lượng công nghiệp
industrial output
sản lượng công nghiệp
manufactured output
sản lượng hiện vật
physical output
sản lượng kỷ lục
record output
sản lượng mỗi tháng
monthly output
sản lượng ngày
daily output
sản lượng ngày
day of output
sản lượng nội địa ròng
net domestic output
sản lượng quốc dân thực tế
real national output
sản lượng ròng
net output
sản lượng tăng đều liên tục
steadily increasing output
sản lượng than khai thác
coal output
sản lượng thế giới
world output
sản lượng theo đầu người/ giờ
output per man/hour
sản lượng thực tế
real output
sản lượng tiềm năng
potential output
sản lượng tiềm tàng
potential output
sản lượng tối ưu
optimum output
sản lượng tối đa
capacity output
sản lượng tối đa
maximum output
sản lượng đã định
rated output
sản lượng độc quyền
monopoly output
sản lượng/ giờ
output per hour
sự hạn chế sản lượng, xuất lượng, năng suất
restriction of output
sự tăng đều ( liên tục) sản lượng
steadily increasing output
thuế sản lượng
output tax
thuế sản lượng
output tax time
tỉ suất vốn-sản lượng tăng thêm
incremental capital-output ration
tiền thưởng sản lượng
output bonus
tổng sản lượng
aggregate output
tổng sản lượng
gross output
tổng sản lượng
total output
đơn vị sản lượng
output unit
đơn vị sản lượng
unit of output
outturn
sản lượng (tịnh), lượng hàng dỡ (khỏi tàu)
outturn (out-turn)
produce
producing capacity
production
bản báo cáo phí tổn sản lượng
statement of cost and production
chỉ số sản lượng công nghiệp
index of industrial production
hàm tổng sản lượng
aggregate production function
phương pháp sản lượng xác nhận thu nhập
production method of revenue recognition
sản lượng cao nhất
production peak
sản lượng giờ công
production per man-hour
sản lượng tương đương
equivalent production
điều tra về sản lượng (của ngành sản xuất)
census of production
production rate
productivity
throughput
sản lượng của một đơn vị thể tích
throughput per unit space throughput
yield
sản lượng bình quân
mean yield
sản lượng cây trồng
crop yield
sản lượng danh nghĩa
nominal yield
sản lượng kỳ vọng
prospective yield
sản lượng năm
yearly yield
sản lượng trên mỗi đơn vị diện tích
yield per unit area
sản lượng tuyệt đối
absolute yield
tổng sản lượng
aggregate yield

Xem thêm các từ khác

  • Sản lượng cực đại

    maximum capacity
  • Sản lượng điện

    electricity production, energy, power production, sản lượng điện đỉnh, peak energy
  • Sản lượng dư

    float, giải thích vn : sản lượng dôi ra so với đơn đặt hàng do kỹ thuật sản xuất theo [[mẻ.]]giải thích en : extra output...
  • Sản lượng hàng ngày

    daily capacity, daily output, daily production
  • Sản lượng hơi

    steam generation, steam output, steam production
  • Sản lượng tiêu chuẩn

    standard output, giải thích vn : lượng hàng hóa của một công nhân làm ra tại mưc tiêu chuẩn hoặc với 100% sản lượng , được...
  • Ki-lô chu kỳ

    kilocycle
  • Kilôbit trên giây

    kbit/s, kilobits per second, kps
  • Kilocalo

    kilocalorie, kilogram calorie, large calorie, kcal, kilocalorie, kilogramme calorie (kcal)
  • Kilogam

    kilogram (me), kilogram, kilogram (kg), kilogramme (kg), giải thích vn : một ngàn gam .
  • Hiđroxit

    hydroxide, amoni hiđroxit, ammonium hydroxide, kali hiđrôxit, potassium hydroxide, natri hiđroxit, sodium hydroxide, nhôm hiđroxit , al ( oh ) 3,...
  • Hiếm

    Tính từ: rare; scarce; sigular, noble, rare, seldom, sparse, rarefy, hiếm có, rare; singular, khí hiếm, noble...
  • Sàn miệng lò

    charging platform
  • Sàn nấm

    flat-slab construction, flat-slab floor, mushroom construction, mushroom floor, slab floor
  • Sàn nâng

    bascule, cap, clack, elevated floor, false floor, flap, hoisting platform, lift platform, lifting platform, platform, raised deck, sàn nâng gạch ngói,...
  • Kilôgam-calo

    kilocalorie, kilogram-calorie, kilogramme-calorie, large calorie
  • Kilohec

    khz, kilohertz, kilohertz (khz)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top