- Từ điển Việt - Anh
Sấp mặt
Thông dụng
Tính từ
- shifty, double-faced
Xem thêm các từ khác
-
Điếc óc
deaffing, din-like, stunning., cãi nhau điếc óc, to make din by quarrelling. -
Sấp ngửa
danh từ, head and tail -
Điếc tai
deafning, ear-splitting, tiếng nổ điếc tai, adeafning explosion. -
Sắp sẵn
get ready, prepare. -
Sắp sửa
be about to., make preparations, make ready., sắp sửa đi thì trời mưa, to be about to go when it rains., sắp sửa cho đủ trước khi đi,... -
Sập sùi
intermittent., mưa sập sùi, it rains intermittently. -
Diễm ảo
eerily beautiful. -
Điểm báo
make a press ruon-up, make a press rewiew. -
Diềm bâu
calico, plain cotton cloth. -
Điểm binh
(từ cũ) rewiew troops. -
Điếm canh
như điếm -
Điểm chỉ
sign by pressing one's finnger-print., không biết chữ thì phải chỉ, if one was illiterate, one had to sign by pressing one'sfinger-print (on... -
Diêm đài
danh từ, hell; hades -
Sắt cầm
(từ cũ) xem cầm sắt -
Diêm dân
salt worker. -
Sát cánh
Động từ, to stand work. side by side elbow to elbow -
Điểm danh
call the roll., Điểm danh những người dự thi, to call the competition. -
Sắt đá
iron and stone, iron., ý chí sắt đá, iron will. -
Sát hạch
Động từ, to examine, to test -
Diêm điền
(cũ) salt marsh.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.