- Từ điển Việt - Anh
Sứ ép
|
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
crushable ceramics
Giải thích VN: Loại ống được làm bằng magie oxit và alumin thuần khiết có ứng dụng chính là làm vỏ cách li kim loại của các cặp nhiệt điện và các nguyên tố đốt [[nóng.]]
Giải thích EN: Tubes made of high-purity magnesia or alumina that are used primarily to insulate metal-sheathed thermocouples and heating elements.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
collaring
compaction
compressing
compression
Giải thích VN: Sự ngưng tụ hoặc giảm thể tích (chất ở trạng thái khí)/ sự tiết giảm lợi suất của tín hiệu âm thanh tùy theo âm lượng, thí dụ âm tần biên độ quá lớn phải được tiết giảm hoặc nén ép nhiều hơn tín hiệu biên độ [[nhỏ.]]
lamination
pinch
pinching
press
pressing
pressing out
pressing-in
pressure
push
restraint
squeeze
squeezing
squeezing out
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
compression
crush
expressing
spew
Xem thêm các từ khác
-
Sự ép ẩm
wet press -
Sự ép bán tự động
semiautomatic pressing -
Sự ép buộc
compulsion -
Sự ép chặt
compaction, compression, shingling -
Lượng nước thải ở sườn
lateral flow of waste water -
Lượng nước thải tính toán
design of quantity waste water -
Lượng nước thủy triều
tidal prism -
Lượng nước tiêu
yield -
Lượng nước tưới
rate of application -
Lượng nước vào
income, inflow -
Luồng nước vào hồ
incoming jet -
Luồng nước về
return jet -
Lượng nước xả
water discharge -
Lưỡng ổn
bistable, bộ khuếch đại lượng ổn, bistable amplifier, lõi từ lưỡng ổn, bistable magnetic core, mạch lưỡng ổn, bistable circuit,... -
Lưỡng ổn định
bistable -
Lượng pha trộn
admixture -
Lưỡng phân
dichotonal, dichtomous., dichotomic, dichotomous, tập hợp lưỡng phân, dichotomous population -
Lượng phân bổ
irrelevance, prevarication, spread -
Lưỡng phân tử
dimolecular, bimolecular
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.