- Từ điển Việt - Anh
Sự ô nhiễm không khí
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
air pollution
Xem thêm các từ khác
-
Sự ô nhiễm môi trường
environment pollution, environmental collapse, environmental pollution, pollution of the environment, nguồn gốc sự ô nhiễm môi trường, origin... -
Sự ô nhiễm nhiệt
heat pollution, thermal load, thermal pollution -
Sự ô nhiễm nước ngầm
ground water contamination, ground water pollution, groundwater contamination, groundwater pollution -
Sự ô nhiễm phóng xạ
radioactive pollution -
Sự ô nhiễm tiếng ồn
sound pollution, noise pollution -
Sự oằn
buckling, collapse, crippling, sag, slack, yield, yielding -
Khối nóng chảy
coalescence, melting -
Khối núi
mountain mass -
Khối nước thải
sewage flow -
Hằng số Rydberg
rydberg constant -
Hằng số Stefan-Boltzmann
stefan-boltzmann constant -
Hằng số suy giảm
decay constant, attenuation constant, hằng số suy giảm âm, acoustical attenuation constant, hằng số suy giảm âm thanh, acoustic attenuation... -
Hằng số tắt dần
attenuation constant, damping constant, decay constant -
Hàng số thập phân
decimal location, decimal location, decimal constant -
Sự ổn định
stabilization, stability, equalization, regulation, settling, stabilizing, steadying, stabilization, sự ổn định sườn dốc, slope stabilization,... -
Sự ổn định bùn ưa khí
aerobic sludge stabilization -
Sự ổn định chảy
flow stability -
Sự ổn định của đất
soil stabilization -
Sự ổn định đàn hồi
elastic stability -
Sự ổn định điện áp
voltage stabilization
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.