- Từ điển Việt - Anh
Sự biến điệu
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
modulation
Giải thích VN: Phương pháp mà biên độ hoặc tần số của điện thế sóng hình sine được biến đổi tùy theo sự biến đổi của một điện thế hay cường độ khác được gọi là tín hiệu biến [[hiệu.]]
- sự biến điệu âm thanh
- sound modulation
- sự biến điệu bằng số xung
- pulse number modulation-PNM
- sự biến điệu bật-tắt
- on-off keying modulation
- sự biến điệu bên ngoài
- external modulation
- sự biến điệu biên tần
- amplitude frequency modulation
- sự biến điệu biên độ
- amplitude modulation
- sự biến điệu biên độ xung
- PAM (Pulseamplitude modulation)
- sự biến điệu bội
- multiple modulation
- sự biến điệu bốn pha
- four-phase modulation
- sự biến điệu chéo nhau
- cross modulation
- sự biến điệu chương trình
- programme modulation
- sự biến điệu có hay không
- on-off keying modulation
- sự biến điệu còn sót
- residual modulation
- sự biến điệu cực
- polar modulation
- sự biến điệu cực
- pole modulation
- sự biến điệu delta
- delta modulation-MD
- sự biến điệu delta thích nghi
- adaptive delta modulation
- sự biến điệu delta được nén
- compacted delta modulation-CDM
- sự biến điệu dịch tần
- frequency shift modulation
- sự biến điệu facximin
- facsimile modulation
- sự biến điệu faximile
- facsimile modulation
- sự biến điệu góc
- angle modulation
- sự biến điệu góc
- angular modulation
- sự biến điệu không trở về zêro
- non-return to zero modulation
- sự biến điệu nhất quán
- coherent modulation
- sự biến điệu nhị phân
- binary modulation
- sự biến điệu parazit
- spurious modulation
- sự biến điệu pha
- phase modulation
- sự biến điệu pha của sóng mang
- phase modulation of carrier
- sự biến điệu pha của véc-tơ tổng
- phase modulation of the vector sum
- sự biến điệu pha xung
- pulse-position modulation
- sự biến điệu sai
- defective modulation
- sự biến điệu siêu tốc
- velocity modulation
- sự biến điệu tạm thời
- time modulation
- sự biến điệu tần số
- frequency modulation
- sự biến điệu tiếng ồn
- noise modulation
- sự biến điệu trải phổ
- spread spectrum modulation
- sự biến điệu trong khoảng xung
- pulse duration modulation
- sự biến điệu tuyến tính
- linear modulation
- sự biến điệu vuông pha
- quadrature modulation
- sự biến điệu xung
- pulse modulation
- sự biến điệu xung
- pulse modulation-PM
- sự biến điệu xung rộng
- pulse-width modulation
- sự biến điệu đa trị
- multi-condition modulation
- sự biến điệu đỉnh
- peak modulation
- sự biến điệu đỉnh của sóng mạng chính
- peak modulation of the main carrier
Xem thêm các từ khác
-
Vùng thu kém
poor reception area -
Vùng thu nước
catchment area, drainage area, drainage basin, precipitation area, rainfall, water catchment -
Cong lên
hog -
Lỗ hình côn
flare -
Lỗ hình quả lê
apertura piritormis -
Lò hở
open heater, interstice -
Lỗ hở để kiểm soát
gap check -
Lò hồ quang
arc furnace, lò hồ quang gián tiếp, indirect arc furnace, lò hồ quang héroult, héroult arc furnace, lò hồ quang moissan, moissan arc furnace,... -
Lò hồ quang điện
arc furnace, electric arc furnace, electric-arc furnace (eaf) -
Lò hồ quang gián tiếp
indirect arc furnace -
Lò hồ quang Héroult
héroult arc furnace -
Lò hồ quang Moissan
moissan arc furnace -
Lò hồ quang phát xạ
radiant-arc furnace -
Lò hồ quang trực tiếp
direct arc furnace -
Lọ hoa
flower pot -
Lò hỏa táng
danh từ, cremator, crematory furnace, incinerator, crematorium -
Lò hoán chuyển ngẫu lực
torque converter -
Sự biến đổi cấu trúc (thép)
structural change -
Vùng tiện nghi
comfort zone, vùng tiện nghi ( vùng tiện nghi nhiệt ), comfort zone (thermalcomfort zone), vùng tiện nghi cao nhất, extreme comfort zone,... -
Vùng tiện nghi nhiệt
thermal comfort zone, vùng tiện nghi ( vùng tiện nghi nhiệt ), comfort zone (thermalcomfort zone)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.