Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sự cháy

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

burn
sự cháy bùng lên
burn-up
sự cháy cuối cùng
ultimate burn up
sự cháy hoàn toàn
achievable burn-up
sự cháy hoàn toàn bia
target burn up
burning
sự cháy âm
slow burning
sự cháy bề mặt
surface burning
sự cháy bên ngoài
external burning
sự cháy bên trong
internal burning
sự cháy chậm
slow burning
sự cháy cuối
end burning
sự cháy hoàn toàn
burning out
sự cháy mòn
erosive burning
sự cháy sém lớp lót
burning through of refractory lining
sự cháy xói mòn
erosive burning
combustion
máy ghi sự cháy
combustion recorder
sự cháy bùng
spontaneous combustion
sự cháy chậm
combustion lag
sự cháy chậm
delayed combustion
sự cháy chậm
slow combustion
sự cháy hoàn toàn
complete combustion
sự cháy hoàn toàn
perfect combustion
sự cháy không hết
incomplete combustion
sự cháy không hoàn toàn
incomplete combustion
sự cháy không kích nổ
non detonation combustion
sự cháy không nổ
non detonation combustion
sự cháy không đều
nonuniform combustion
sự cháy kiệt
perfect combustion
sự cháy mãnh liệt
lively combustion
sự cháy một phần
partial combustion
sự cháy sớm
pre combustion
sự cháy tiếp do nhiệt
thermal post-combustion
sự cháy tự phát
spontaneous combustion
sự cháy tức thời
spontaneous combustion
sự điều khiển sự cháy
combustion control
việc phân tích sự cháy
combustion analysis
fire
biểu diễn của sự cháy
fire behavior
biểu diễn của sự cháy
fire behaviour
sự cháy kết cấu
structural fire
sự cháy nhà
structural fire
kindling
seizing by fusion
burning
sự cháy âm
slow burning
sự cháy bề mặt
surface burning
sự cháy bên ngoài
external burning
sự cháy bên trong
internal burning
sự cháy chậm
slow burning
sự cháy cuối
end burning
sự cháy hoàn toàn
burning out
sự cháy mòn
erosive burning
sự cháy sém lớp lót
burning through of refractory lining
sự cháy xói mòn
erosive burning
deliquescence
discharge
sự chảy thoát ngẫu nhiên
accidental discharge
flow
sự chảy của chất lỏng
fluid in flow
sự chảy của sơn
flow (ofpaint)
sự chảy dẻo
plastic flow
sự chảy dẻo
yielding flow
sự chảy dẻo của đất
flow of ground
sự chảy dẻo của đất
plastic flow of soil
sự chảy do trọng lực
gravity flow
sự cháy hết
critical heat flow
sự chảy không rota
irrotational flow
sự chảy lặng lẽ
streaming flow
sự chảy loãng
yielding flow
sự chảy nguội
cold flow
sự chảy nhớt
frictional flow
sự chảy rối
turbulent flow
sự chảy tầng
laminar flow
sự chảy trượt
shear flow
sự chảy đất đai
earth flow
flowage
flowing
fluxion
fusion
leak
sự chảy dầu
oil leak
sự chảy dầu, rỉ dầu
oil leak
leaking
outflow
running
sự chạy chính xác
true running
sự chạy êm
quiet running
sự chạy không ồn
noiseless running
sự chạy không tải
dry running
sự chạy không tải
idle running
sự chạy không tải
running on no load
sự chạy lệch tâm
running out of center
sự chạy lệch tâm
running out of centre
sự chạy máy tải
machine running under load
sự chạy nhầm đường
running on wrong line
sự chạy quá mức
overload running
sự chạy
running (in)
sự chạy
running-in
sự chạy máy
running in
sự chạy sai đường
running on wrong line
sự chạy thử
dry running
sự chạy thử
running test
sự chạy thử tải
running-in under load
sự chạy thử không tải
light running
sự chạy đúng
true running
stream
drive
sự chạy máy bằng dầu
fluid drive
sự chạy thử
test-drive
execution
sự chạy chương trình
program execution
operating
run
running
sự chạy chính xác
true running
sự chạy êm
quiet running
sự chạy không ồn
noiseless running
sự chạy không tải
dry running
sự chạy không tải
idle running
sự chạy không tải
running on no load
sự chạy lệch tâm
running out of center
sự chạy lệch tâm
running out of centre
sự chạy máy tải
machine running under load
sự chạy nhầm đường
running on wrong line
sự chạy quá mức
overload running
sự chạy
running (in)
sự chạy
running-in
sự chạy máy
running in
sự chạy sai đường
running on wrong line
sự chạy thử
dry running
sự chạy thử
running test
sự chạy thử tải
running-in under load
sự chạy thử không tải
light running
sự chạy đúng
true running
run-through
traveling
travelling
working
sự chạy dao làm việc
working feed
sự chạy vét
dredge working travel

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

inflammation
run-off
draining
melt
deadhead
rope tow

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top