- Từ điển Việt - Anh
Sự nhận dạng
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ID (identification)
identification
- sự nhận dạng bằng rađa
- radar identification
- sự nhận dạng bởi mạng (lưới viễn thông)
- line identification by the work
- sự nhận dạng cá nhân
- personal identification (PID)
- sự nhận dạng cá nhân
- PLD (personalidentification)
- sự nhận dạng các nguồn giao thoa
- identification of sources of interference
- sự nhận dạng các nguồn nhiễu
- identification of sources of interference
- sự nhận dạng chu kỳ
- cycle identification
- sự nhận dạng công việc
- task identification
- sự nhận dạng cuộc gọi
- call identification
- sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
- local session identification (LSID)
- sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
- LSID (localsession identification)
- sự nhận dạng hệ thống
- system identification
- sự nhận dạng hệ thống con
- SSID (subsystemidentification)
- sự nhận dạng hệ thống con
- subsystem identification (SSID)
- sự nhận dạng khuôn dạng
- FID (formatidentification)
- sự nhận dạng khuôn dạng
- format identification (PID)
- sự nhận dạng lượng chứa
- identification of contents
- sự nhận dạng mã sọc ẩn
- hidden bar code identification
- sự nhận dạng mặt cắt
- section identification
- sự nhận dạng máy bay
- aircraft identification
- sự nhận dạng máy hàn
- welder identification
- sự nhận dạng mức
- level identification
- sự nhận dạng ngắt nhập/xuất
- input/output interrupt identification
- sự nhận dạng ngắt ra/vào
- input/output interrupt identification
- sự nhận dạng người dùng
- UID (useridentification)
- sự nhận dạng người dùng
- user identification (UID)
- sự nhận dạng số tự động
- ANI (automaticnumber identification)
- sự nhận dạng số tự động
- automatic number identification-ANI
- sự nhận dạng tập dữ liệu
- data set identification (DSID)
- sự nhận dạng tập dữ liệu
- DSID (dataset identification)
- sự nhận dạng tập tin
- file identification
- sự nhận dạng tệp
- file identification
- sự nhận dạng thông báo
- message identification
- sự nhận dạng tín hiệu
- signal identification
- sự nhạn dạng trạm
- station identification
- sự nhận dạng trao đổi
- exchange identification (XID)
- sự nhận dạng trao đổi
- XLD (exchangeidentification)
- sự nhận dạng tự động
- automatic number identification (ANI)
- sự nhận dạng đài
- station identification
identification (ID)
identifying
pattern recognition
recognition
- sự nhận dạng ảnh
- image recognition
- sự nhận dạng bằng quang
- optical recognition
- sự nhận dạng giọng nói
- voice recognition
- sự nhận dạng hình ảnh
- image recognition
- sự nhận dạng ký hiệu quang
- OMR (opticalmark recognition)
- sự nhận dạng ký tự
- character recognition
- sự nhận dạng ký tự bằng mực từ
- magnetic ink character recognition (MICR)
- sự nhận dạng ký tự bằng mực từ
- MICR (magneticink character recognition)
- sự nhận dạng ký tự quang
- OCR (opticalcharacter recognition)
- sự nhận dạng ký tự quang
- optical character recognition (OCR)
- sự nhận dạng mẫu
- pattern recognition
- sự nhận dạng tiếng nói
- speech recognition
- sự nhận dạng từ
- word recognition
- sự nhận dạng vô tuyến
- radio recognition
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhận dạng axit
acid badging -
Sự nhận dạng bằng rađa
radar identification -
Khối biên tập
editing block -
Khối bit
bit block, seal block, tuckstone, sự chuyển khôi bit, bit block transfer, sự chuyển khối bit, blt (bitblock transfer) -
Hàng cọc
pile row, piling, poling, row of piles, soldier, spilling, hàng cọc ván, sheet piling, hàng cọc ván kép, double sheet piling -
Hàng cọc chắn
stockade -
Hàng cọc cừ
pile-planking, row of piles, row of sheet piles, stockade -
Hàng cọc ván
sheet piling, pile curtain, hàng cọc ván kép, double sheet piling -
Hàng công việc
input stream, job queue, job stream, run stream, giải thích vn : một chuỗi các công việc sẽ được máy tính thực hiện lần lượt... -
Hàng công việc chờ nhập
entry queue, input queue, input work queue -
Hàng cột
colonnade, poling, row of columns -
Sự nhận dạng đài
station identification -
Sự nhận dạng lượng chứa
identification of contents -
Sự nhận dạng mã sọc ẩn
hidden bar code identification -
Sự nhận dạng mặt cắt
section identification -
Sự nhận dạng máy hàn
welder identification -
Khối bổ sung
complementary block, add-on block -
Khối bốn mặt
tetrahedron, giả thuyết khối bốn mặt, tetrahedron hypothesis -
Khối cacbua
cake of carbide -
Khối cạnh góc
corner block
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.