- Từ điển Việt - Anh
Sự tạo ra rác thải
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
waste formation
waste production
waste stream
Xem thêm các từ khác
-
Sự tạo rạch chân
undercut -
Sự tạo rãnh
grooving, striation -
Khuôn ống đúc thổi
parision mold, parision mould, parison die -
Khuôn pha sét
loam mold -
Khuôn phẳng
flat die -
Khuôn phay chép hình
milling template -
Khuôn phun kim loại
sprayed metal mold, giải thích vn : loại khuôn đúc nhựa thường được dùng để tạo các tấm nhựa bằng cách phun kim loại nóng... -
Khuôn ráp
jig -
Khuôn rập hội tụ
convergent die, giải thích vn : một thiết bị cắt dùng để tạo hình cho đồ vật , có một cấu trúc bên trong bao gồm nhiều... -
Khuôn rèn
chase, die, forging die, stamp, swage, khuôn rèn nóng, hot-forging die -
Khuôn rèn (nghề rèn)
bolster -
Khuôn ren thô
blocking die, blanker, blocker, blocking die -
Khuôn rèn tròn
dolly -
Khuôn rung
vibrating mold, vibrating mould, vibromold -
Khuôn sáp
investment mold, investment mould, wax investment molds, wax investment moulds, wax matrix -
Hình sao
asteroid, star, starlike, star-shaped, star, viêm dịch kính hình sao, asteroid hyalitis, đường hình sao xạ ảnh, projective asteroid, đường... -
Hình sáu cạnh
hex, hexagon, hexagonal -
Hình sáu góc
hex, hexagon -
Hình sin
sine-wave form, sinuous, sinusoid, sinusoidal, nửa hình sin, half-sinusoid, bao hình sin, sinusoidal envelope, bộ tạo tín hiệu hình sin, sinusoidal... -
Hình sóng
corrugated, corrugation, undulary, undulated, waveform, wavy, mái ( hình ) sóng, corrugated roofing, mặt cắt hình sóng, corrugated profile, vòng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.