- Từ điển Việt - Anh
Sự thông gió hút
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
extract ventilation
forced draft
forced draught
Xem thêm các từ khác
-
Sự thông gió lại
ready-to-send -
Sự thông gió nhân tạo
artificial ventilation, induced draft, induced draught, induced ventilation -
Sự thông gió ở mái
roof ventilation -
Sự thông gió tiếp xúc
contact aeration -
Kính thiên văn thiên đỉnh
zenith telescope -
Kính thiên văn tia X
x-ray telescope, giải thích vn : một thiết bị có thể tách tia x bắt nguồn từ ngoài không gian sau đó phân tích tia đó thành... -
Kính thợ hàn
welder goggles, welder's goggles, welding goggles -
Kính tiềm vọng
periscope., periscope, ăng ten loại kính tiềm vọng, periscope antenna, kính tiềm vọng toàn cảnh, panorama periscope -
Hiệu suất tuyển
screen efficiency -
Hiệu thế
potential difference., pd (potential difference), potential difference, hiệu thế tiếp xúc, contact potential difference -
Hiệu thế tiếp xúc
contact electromotive force, contact potential, contact potential difference, volta effect -
Hiệu thuốc
chemists shop, drugstore, pharmacy -
Hiệu ứng
effect., edge effect, effect, bay hơi kiểu hiệu ứng đơn, single-effect evaporation, bộ hiệu ứng, effect unit, bộ khuếch đại hiệu... -
Sự thông gió tự động
automatic ventilation -
Sự thông gió tự nhiên
natural draft, natural draught, natural ventilation, uncontrolled ventilation -
Sự thông hơi
venting, ventilation -
Sự thông khí
aeration, breathing, gas vent, ventilating, ventilation, venting, airing, sự thông khí của đất, aeration of soil, sự thông khí nước thải,... -
Sự thông khí phân ủ
compost aeration -
Kính tín hiệu
signal glass -
Kính trắc tinh
astrolabe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.