Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Siêu tĩnh

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

hydrostatic, determined statical
hyperstatic
cấu trúc siêu tĩnh
hyperstatic structure
dầm siêu tĩnh
hyperstatic beam
hệ siêu tĩnh
hyperstatic system
kết cấu siêu tĩnh
hyperstatic structure
khung siêu tĩnh định
hyperstatic frame
thông số siêu tĩnh
hyperstatic parameter
indeterminate
bài toán siêu tĩnh
statically indeterminate problem
cấu trúc siêu tĩnh
indeterminate structure
bậc siêu tĩnh cao
multiple indeterminate
dầm siêu tĩnh
indeterminate beam
dầm siêu tĩnh
statically indeterminate beam
giàn siêu tĩnh
statically indeterminate truss
hệ khung siêu tĩnh
statically indeterminate frame
hệ khung siêu tĩnh
statically indeterminate framed system
hệ siêu tĩnh
statically indeterminate system
kết cấu siêu tĩnh
indeterminate structure
kết cấu siêu tĩnh
statically indeterminate structure
khung siêu tĩnh
indeterminate frame
lực siêu tĩnh
statically indeterminate force
siêu tĩnh bậc ba
three-fold statically indeterminate
siêu tĩnh bậc cao
multiple indeterminate
siêu tĩnh ngoài
externally indeterminate
siêu tĩnh ngoại
externally indeterminate
siêu tĩnh nội
internally indeterminate
siêu tĩnh trong
internally indeterminate
sự tính toán kết cấu siêu tĩnh
analysis of indeterminate structures
redundant
cấu kiện siêu tĩnh
redundant member
bậc siêu tĩnh cao
high redundant
kết cấu siêu tĩnh
redundant frame
kết cấu siêu tĩnh
redundant structure
khung siêu tĩnh
redundant frame
statically indeterminable
khung siêu tĩnh
statically indeterminable frame
statically indeterminate
bài toán siêu tĩnh
statically indeterminate problem
dầm siêu tĩnh
statically indeterminate beam
giàn siêu tĩnh
statically indeterminate truss
hệ khung siêu tĩnh
statically indeterminate frame
hệ khung siêu tĩnh
statically indeterminate framed system
hệ siêu tĩnh
statically indeterminate system
kết cấu siêu tĩnh
statically indeterminate structure
lực siêu tĩnh
statically indeterminate force
siêu tĩnh bậc ba
three-fold statically indeterminate

Xem thêm các từ khác

  • Siêu tốc

    over speed, superhigh-speed, superspeed, thép siêu tốc, superspeed steel
  • Siêu tới hạn

    supercritical, chất lưu siêu tới hạn, supercritical fluid, chiết tách siêu ( tới ) hạn, supercritical extraction, dòng siêu tới hạn,...
  • Chuơng trình đối tượng

    object program, object program, machine program, target program, thư viện chương trình đối tượng, object program library, thư viện chương...
  • Nhóm người dùng khép kín

    closed user group (cug)
  • Nhóm người dùng unix châu âu

    european unix user group (euug), european unix users group (euug), euug (european unix user group)
  • Nhóm người sử dụng khép kín

    closed user group, closed user group (cug), cug (closed user group)
  • Siêu trục cán láng

    supercalender
  • Siêu việt

    transcendent., transcendental, biểu thức siêu việt, transcendental expression, cơ sở siêu việt, transcendental basic, hàm siêu việt, transcendental...
  • Siêu xạ kích

    hyperballistic
  • Siêu xa lộ thông tin

    information super highway (ish), information super-highway, iway (information superhighway)
  • Viêm màng não

    cephalomeningitis, meningitis, viral meningitis, viêm màng não cứng ngoài, external meningitis, viêm màng não cứng trong, internal meningitis,...
  • Chương trình đợt

    batch program
  • Silic

    si (silicon), siliceous, silicious, silicium, silicon, silicon (si), cặn silic, siliceous residue, cát kết silic, siliceous sand-stone, cát silic,...
  • Silic cacbua

    silicon carbide, silicon bronze
  • Silic đa tinh thể

    polycrystalline silicon, polysilicon, của silic đa tinh thể, polysilicon gate
  • Silic đơn tinh thể

    monocrystalline silicon
  • Silic oxit

    oxide of silicon, silica, silicon oxide, bột mài silic ôxit, silica abrasive, bọt silic ôxit, silica scum, bụi silic ôxit kết tinh, crystalline...
  • Chương trình giải trí

    entertainment program
  • Chương trình giám sát

    monitor program, monitoring program, supervisor, supervisor program, supervisory program, chương trình giám sát phủ, overlay supervisor, gọi chương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top